Thông tin tuyển sinh và học phí Đại học Thương mại
29 Tháng Một, 2021Contents 1. Thông tin về trường Đại học Thương mại. Mã Trường: TMA Tên trường: Đại học Thương mại Địa...
Contents
Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 . Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới.
STT | Tên trường/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu |
Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | 2770 | ||
Nhóm ngành I | 1550 | ||
1 | – SP Toán học | 7140209 | 120 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209A | 120 | |
2 | – SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209 | 25 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209B | 10 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140209C | 9 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140209D | 6 | |
3 | – SP Tin học | 7140210 | 35 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210A | 25 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210B | 5 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140210E | 5 | |
4 | – SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 7140210 | 25 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210C | 15 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210D | 5 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140210G | 5 | |
5 | – SP Vật lý | 7140211 | 80 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211A | 55 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211B | 15 | |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211C | 10 | |
6 | – SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 7140211 | 25 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211D | 5 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211E | 15 | |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140211G | 5 | |
7 | – SP Hoá học | 7140212 | 80 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140212A | 80 | |
8 | – SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 7140212 | 25 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140212B | 25 | |
9 | – SP Sinh học | 7140213 | 60 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140213A | 10 | |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7140213B | 45 | |
Địa lí, Ngữ văn, Sinh học (C13) | 7140213C | 5 | |
10 | – SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 7140213 | 25 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (D13) | 7140213D | 5 | |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | 7140213F | 15 | |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140213E | 5 | |
11 | – SP Công nghệ | 7140246 | 90 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140246A | 30 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140246B | 30 | |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140246C | 30 | |
12 | – SP Ngữ văn | 7140217 | 145 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140217C | 90 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140217D | 55 | |
13 | – SP Lịch sử | 7140218 | 70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140218C | 65 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7140218D | 5 | |
14 | – SP Địa lý | 7140219 | 80 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140219A | 15 | |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 7140219B | 15 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140219C | 50 | |
15 | – Giáo dục công dân | 7140204 | 80 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140204A | 10 | |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140204B | 60 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140204D | 10 | |
16 | – Giáo dục chính trị | 7140205 | 50 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7140205A | 10 | |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7140205B | 40 | |
17 | – SP Tiếng Anh | 7140231 | 60 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7140231 | 60 | |
18 | – SP Tiếng Pháp | 7140233 | 30 |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | 7140233D | 25 | |
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) | 7140233C | 5 | |
19 | – SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | 7140221 | 35 |
Thẩm âm và tiết tấu, HÁT | 7140221 | 35 | |
20 | – SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | 7140222 | 35 |
HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí | 7140222 | 35 | |
21 | – Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh) | 7140206 | 45 |
BẬT XA, Chạy 100m | 7140206 | 45 | |
22 | – Giáo dục Mầm non | 7140201 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 7140201A | 50 | |
23 | – Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | 7140201 | 30 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 7140201B | 15 | |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 7140201C | 15 | |
24 | – Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140202A | 50 | |
25 | – Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 7140202 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140202D | 50 | |
26 | – Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | 35 |
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) | 7140203B | 10 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140203C | 15 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 7140203D | 10 | |
27 | – Quản lí giáo dục | 7140114 | 35 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140114A | 8 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140114C | 20 | |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140114D | 7 | |
28 | – Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | 80 |
(Thông tin xét tuyển ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh là dự kiến, Nhà trường đang chờ quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | |||
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140208A | 30 | |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) | 7140208B | 20 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140208C | 30 | |
Nhóm ngành IV: | 200 | ||
29 | – Hóa học | 7440112 | 100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7440112A | 50 | |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7440112B | 50 | |
30 | – Sinh học | 7420101 | 100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7420101A | 15 | |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 7420101B | 70 | |
Sinh học, Ngữ văn, Địa (C13) | 7420101C | 15 | |
Nhóm ngành V: | 250 | ||
31 | – Toán học | 7460101 | 100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7460101B | 60 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7460101C | 20 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7460101D | 20 | |
32 | – Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7480201A | 120 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7480201B | 20 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7480201D | 10 | |
Nhóm ngành VII: | 770 | ||
33 | – Việt Nam học | 7310630 | 150 |
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (C04) | 7310630B | 30 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310630C | 60 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310630D | 60 | |
34 | – Văn học | 7229030 | 100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229030C | 60 | |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229030D | 40 | |
35 | – Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7220201 | 60 | |
36 | – Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 7229001 | 100 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7229001B | 40 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229001C | 40 | |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229001D | 20 | |
37 | – Chính trị học | 7310201 | 110 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) | 7310201A | 40 | |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7310201B | 70 | |
38 | – Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 | 80 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310401A | 5 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310401C | 50 | |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310401D | 25 | |
39 | – Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 50 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 7310403A | 5 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310403C | 25 | |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310403D | 20 | |
40 | – Công tác xã hội | 7760101 | 120 |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) | 7760101B | 20 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7760101C | 30 | |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7760101D | 70 |
Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí.
Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ.
Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ.