Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Bách Khoa mới nhất 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Năm 2019, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội tuyển sinh 6680 chỉ tiêu, đồng thời trường triển khai tuyển sinh 07 chương trình mới. Tham khảo điểm chuẩn các ngành của trường 3 năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường cao nhất là 28.43 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

Diem chuan Dai hoc Bach Khoa Ha Noi nam 2021

Diem chuan Dai hoc Bach Khoa Ha Noi nam 2021

Diem chuan Dai hoc Bach Khoa Ha Noi nam 2021

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của thí sinh được tính theo công thức của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ GD-ĐT).

Cách tính điểm xét tuyển ĐH Bách khoa Hà Nội như sau:

Với tổ hợp môn không có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).

Với tổ hợp môn có môn chính: Điểm xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).

2. Điểm chuẩn các ngành của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2018- 2019- 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017
Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 23
2 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 23.4 21.1 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 24 21.7 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
4 CH-E11 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược A00, B00, D07 23.1
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 22.3 20 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
6 CH2 Hóa học A00, B00, D07 21.1 20 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
7 CH3 Kỹ thuật in A00, B00, D07 21.1 20 21.25 Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
8 ED2 Công nghệ giáo dục A00, A01. D01 20.6 22.5 Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1
9 EE-E8 Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện A00, A01 25.2 23 26.25 Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
10 EE1 Kỹ thuật Điện A00, A01 24.28 21 27.25
11 EE2 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa A00, A01 26.05 23.9 27.25
12 EM-E13 Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh A00, A01 22
13 EM-NU Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) A00, A01, D01, D07 23 20 20
14 EM-VUW Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) A00, A01, D01, D07 20.9 18 21.25 Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
15 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 21.9 20 23 Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
16 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22.3 20 23 Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
17 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.3 20.7 24.25 Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
18 EM4 Kế toán A00, A01, D01 22.6 20.5 23.75 Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
19 EM5 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 22.5 20 23.75 Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
20 ET-E4 Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông A00, A01 24.6 21.7 25.5 Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
21 ET-E5 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00, A01 24.1 21.7 25.25 Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
22 ET-E9 Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT A00, A01 24.95
23 ET-LUH Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01 20.3 18 22 Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1
24 ET1 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01 24.8 22 26.25 Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
25 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 20.2 20 25 Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
26 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 22.6 21 24.5 Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1
27 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.2 21 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
28 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 22.3 20 24.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
29 IT-E10 Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 27
30 IT-E6 Công nghệ thông tin Việt-Nhật A00, A01 25.7 23.1 26.75 Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
31 IT-E7 Công nghệ thông tin Global ICT A00, A01 26 24 26.75 Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
32 IT-GINP Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) A00, A01, D07, D29 20 18.8 20 Tiêu chí phụ 1: 19.9; Tiêu chí phụ 2: NV1
33 IT-LTU Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) A00, A01, D07 23.25 20.5 23.5 Tiêu chí phụ 1: 23.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
34 IT-VUW Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) A00, A01, D07 22 19.6 22 Tiêu chí phụ 1: 22.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
35 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00, A01 27.42 25 28.25
36 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 26.85 23.5 28.25 Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1
37 IT3 Công nghệ thông tin A00; A01 28.25 Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1
38 ME-E1 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử A00, A01 24.06 21.55 25.5 Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
39 ME-GU Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) A00, A01, D07 21.2 18
40 ME-LUH Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D07 20.5
41 ME-NUT Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D07 22.15 20.35 23.25 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
42 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 25.4 23.25 27 Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
43 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 23.86 21.3 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
44 MI1 Toán-Tin A00, A01 25.2 22.3 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
45 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 24.8 21.6 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
46 MS-E3 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) A00, A01, D07 21.6 20 22.75 Tiêu chí phụ 1: 21; Tiêu chí phụ 2: NV1
47 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 21.4 20 23.75 Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2
48 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 22.1 20 23.25 Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1
49 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 20 20 23.25 Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1
50 TE-E2 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô A00, A01 24.23 21.35
51 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 25.05 22.6 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
52 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 23.7 22.2 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
53 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 24.7 22 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
54 TE4 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 20 25.75 Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
55 TROY-BA Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00,A01, D01, D07 20.2 18 21
56 TROY-IT Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.6 18 21.25
57 TX1 Kỹ thuật Dệt – May A00, A01 21.88 20 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
58 TX2 Công nghệ May A00; A01 20.5 24.5 Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

xem thêm điểm chuẩn các trường tại đây >>> click vào đây

Thông tin tuyển sinh và học phí Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM)
Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại Học Luật TPHCM
Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại học Đồng Tháp
Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại học Điện Lực.
0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x