Tâm lý giáo dục là gì? mức lương và trường nên học
27 Tháng Mười, 2020Bạn đang tìm hiểu những thông tin liên quan đến ngành tâm lý học giáo dục và ước mơ...
Contents
Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
Mã trường: QSX
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM
SĐT: 028.38293.828
Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
Website : http://hcmussh.edu.vn/
Dưới đây là thông tin tuyển sinh mã ngành năm 2019 của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (TPHCM). Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | |
Văn học | 7229030 | – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 120 | ** | |
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ** | ||||
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ** | ||||
Ngôn ngữ học | 7229020 | – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 80 | ** | |
– NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | ** | ||||
– NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | ** | ||||
Báo chí | 7320101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 96 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Báo chí_Chất lượng cao | 7320101_CLC | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre* | 7320101_BT | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 35 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Truyền thông đa phương tiện (dự kiến) | 7320104 | – Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Lịch sử | 7229010 | – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 110 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh | ** | ||||
Nhân học | 7310302 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Triết học | 7229001 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 80 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Địa lý học | 7310501 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 100 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ | ** | ||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh | ** | ||||
Xã hội học | 7310301 | – Toán, Vật lý, Hóa học | 145 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
Thông tin – Thư viện | 7320201 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 80 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
Quản lý thông tin | 7320205 | – Toán, Vật lý, tiếng Anh | 60 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
Đông phương học | 7310608 | -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 140 | ||
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Giáo dục học | 7140101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 115 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Toán, Vật lý | |||||
– Toán, Sinh vật, Hóa học | |||||
Lưu trữ học | 7320303 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 80 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Văn hóa học | 7229040 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 70 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Công tác xã hội | 7760101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 96 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Tâm lý học | 7310401 | – Toán, Hóa học, Sinh học | 120 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Đô thị học | 7580112 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 65 | ||
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre* | 7580112_BT | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 25 | ||
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch du lịch và lữ hành | 7810103 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 90 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng An | |||||
Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Chất lượng cao | 7810103_CLC | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 60 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Quản trị dịch du lịch và lữ hành_Phân hiệu | 7810103_BT | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 35 | ||
– Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | |||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Nhật Bản học | 7310613 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 84 | ||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ** | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Nhật Bản học_Chất lượng cao | 7310613_CLC | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 56 | ||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ** | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre* | 7310613_BT | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 35 | ||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | ** | ||||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Hàn Quốc học | 7310614 | – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 140 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 195 | ** | |
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao | 7220201_CLC | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 130 | ** | |
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre* | 7220201_BT | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 35 | ** | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 65 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA | ** | ||||
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 85 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ** | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 150 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG | ** | ||||
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 75 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ** | ||||
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 120 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao | 7310206_CLC | – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 80 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 50 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ** | ||||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ** | ||||
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | – Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 50 | ** | |
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | ** | ||||
– Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC | ** |
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM được quy định như sau:
Học phí thực đóng của sinh viên sẽ được tính bằng giá trị của mỗi tín chỉ nhân với số lượng tín chỉ đã đăng ký trong học kỳ.