Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Luật TPHCM mới nhất năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Luật TPHCM luôn là các đề tài hót với các bạn học...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Điện Lực luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Điện Lực chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách các ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Điện Lực trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 18 | 15.5 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | 15 | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 7340201_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 18 | 15.5 | 15 |
6 | Kế toán chất lượng cao | 7340301_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
7 | Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | 16 | 16.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00; A01; D07 | 16 | 14 | 14 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; A01; D07 | 17.75 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; D07 | 17.25 | 15 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01; D07 | 19 | 16 | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao | 7510301_CLC | A00; A01; D07 | — | 15 | 14 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00; A01; D07 | 16.75 | 15 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao | 7510302_CLC | A00; A01; D07 | — | 15 | 14 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00; A01; D07 | 19.5 | 16 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao | 7510303_CLC | A00; A01; D07 | — | 15 | 14 |
18 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
21 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | 15 | 14 |
22 | Quản lý công nghiệp chất lượng cao | 7510601_CLC | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
23 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00; A01; D01; D07 | — | 15 | 14 |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | 14 |
25 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00; A01; D07 | — | 14 | 14 |
26 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | — | — | 14 |