Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh mới nhất 2021
15 Tháng Chín, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại học công nghệ Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với...
Điểm chuẩn các ngành Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM 2018, 2019, 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||
2 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | D01; D96 | 25 | 20.93 | 23.04 |
3 | 7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại trà) | V01; V02; V07; V08 | 25 | 20.4 | 21 |
4 | 7210404D | Thiết kế thời trang (Đại trà) | V01; V02 | 20 | 18.6 | 18.44 |
5 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | D01; D96 | 24.75 | 20.5 | 22.3 |
6 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | 20.4 | 22.4 |
7 | 7340301C | Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.75 | 17.7 | 19 |
8 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | 19.3 | 21.1 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | 18.1 | 20.35 |
10 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21 | 18.9 | 21.2 |
11 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | 20.6 | 22.9 |
12 | 7480201A | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 | 20 | 21.8 |
13 | 7480201C | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | 20.2 | 22.3 |
14 | 7480201D | CN thông tin (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 | 21.8 | 23.9 |
15 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21 | 19.1 | 22.2 |
16 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19.5 | 16.9 | 17.8 |
17 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | 17.4 | 18.6 |
18 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | 19.4 | 21.3 |
19 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 | 18.7 | 19.2 |
20 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | 19.5 | 20.5 |
21 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | 21.1 | 21.4 |
22 | 7510202A | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 20 | 18.2 | 22.9 |
23 | 7510202C | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | 19 | 19.5 |
24 | 7510202D | CN chế tạo máy (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | 20.5 | 21.9 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 | 19.4 | 21 |
26 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | 19.9 | 21.7 |
27 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | 21.4 | 23.1 |
28 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | 20.2 | 21.8 |
29 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | 20.8 | 21.8 |
30 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | 21.6 | 21.8 |
31 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | 17.6 | |
32 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 | 18.3 | 23.7 |
33 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | 19.4 | 23.7 |
34 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | 18.85 | 21 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | 18.9 | 19.3 |
36 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | 19.4 | 21 |
37 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 | 20.65 | 22.8 |
38 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19 | 17.65 | 18.4 |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 | 17.9 | 19.5 |
40 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | 19.65 | 21.7 |
41 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | 19.9 | 21.5 |
42 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | 20.4 | 22.2 |
43 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 | 21.25 | 23.5 |
44 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 25 | 21 | 22.4 |
45 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | A00; A01; D07; D90 | 21.75 | 17.8 | 18.55 |
46 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 18 | 16 | 17 |
47 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 21.5 | 18.35 | 19 |
48 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | 18.95 | 18.5 |
49 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24 | 20.4 | 20.2 |
50 | 7510605D | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | 21.5 | 22.2 |
51 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | 17 | 23.3 |
52 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | 18.6 | 18.2 |
53 | 7520117D | KT công nghiệp (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | 19.1 | 20.3 |
54 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | 19 | 19.8 |
55 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 20.5 | 18.45 | 20.75 |
56 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | 19.2 | 18.45 |
57 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 25 | 20.85 | 20 |
58 | 7540205C | Công nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | 17.9 | 22.2 |
59 | 7540205D | Công nghệ may (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24 | 20.2 | 18 |
60 | 7549001D | CN chế biến lâm sản (chế biến gỗ) (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | 17 | 18.2 |
61 | 7580101D | Kiến trúc (Đại trà) | V03; V04; V05; V06 | 24.5 | 18.6 | 21.1 |
62 | 7580205D | KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | 16.35 | 18.5 |
63 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | 17.7 | 20.33 |
64 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | 19.2 | 18.4 |
65 | 7810502D | Kỹ thuật nữ công (Đại trà) | A00; B00; D01; D07 | 24.5 | 16.7 | 20.3 |