Thông tin tuyển sinh của trường đại học kỹ thuật hậu cần công an nhân dân 2021
23 Tháng Mười Hai, 2021Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thông tin tuyển sinh của trường đại học kỹ thuật hậu cần công...
Nếu bạn đang có ý định thi vào trường học viện Biên Phòng nhưng chưa biết điểm chuẩn học viện Biên Phòng là bao nhiêu thì trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp các bạn biết rõ.
Contents
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành Biên phòng | 7860214 | C00: Văn, Sử, Địa
A01: Toán, Lý, tiếng Anh |
205 | |
1 | – Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 92 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 74 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 18 | |||
2 | – Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thùa Thiên-Huế) | 8 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 6 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 2 | |||
3 | – Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 29 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 23 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 6 | |||
4 | – Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 35 | ||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 28 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 7 | |||
5 | – Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 41 | ||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 33 | |||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 8 |
Điểm chuẩn học viện Biên Phòng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Ngành Biên phòng | |||
* Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.15 | 21,85 | 24,70 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 16.85 | 23,45 | 27 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.00 | 19,3 | 25,40 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.60 | 22,65 | 20,40 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.35 | 20,55 | 22,25 |
* Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.00 | 26,5 | 28,50 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 25.25 | 25,0 | 27 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24.00 | 24,75 | 27 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 | 24 | 26,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 24.00 | 25 | 27,50 |
Ngành Luật | |||
* Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 17.00 | 23,15 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 17.65 | 23,65 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 18,9 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.00 | 16,25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.75 | 17,75 | |
* Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.5 | 26,75 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 27.75 | 20,5 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.25 | 26 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 18 | 24,75 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 16.50 | 25 |
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn học viện Biên Phòng cũng như ngành nghề mà trường tuyển sinh qua từng năm, hy vọng sau bài viết này, các bạn sẽ có được thêm kiến thức bổ ích.
Xem thêm:
Bệnh bạch cầu gây ra như thế nào? Thông tin chung của bệnh