Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Thông tin tuyển sinh và học phí Đại học Thủy Lợi

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

1. Thông tin về trường Đại học Thủy Lợi.

  • Mã Trường:TLA
  • Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  • Tên trường: Trường Đại học Thủy Lợi  – TLA
  • Địa chỉ:175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Địa chỉ website: www.wru.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh.

Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đại Học Thủy Lợi. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo để định hướng tốt cho tương lai bản thân mình.

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) TLA201 54 6 A00 A01 D01 D07
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) TLA202 54 6 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy TLA101 144 16 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật xây dựng TLA104 162 18 A00 A01 D01 D07
Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 63 7 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLA113 63 7 A00 A01 D01 D07
Quản lý xây dựng TLA114 90 10 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 90 10 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 63 7 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA110 63 7 A00 A01 D01 D07
Thuỷ văn học (Đào tạo các chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) TLA103 45 5 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật môi trường TLA109 63 7 A00 A01 B00 D01
Kỹ thuật hóa học TLA118 54 6 A00 B00 D07
Công nghệ sinh học TLA119 63 7 A00 A02 B00 D08
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin Việt – Nhật; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm) TLA106 360 40 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ TLA115 45 5 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.) TLA105 108 12 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô; Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.) TLA123 108 12 A00 A01 D01 D07
Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản. TLA122 90 10 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 108 12 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật điện (Đào tạo các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.) TLA112 126 14 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TLA121 63 7 A00 A01 D01 D07
Kinh tế (Đào tạo các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.) TLA401 108 12 A00 A01 D01 D07
Quản trị kinh doanh (Đào tạo các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; Quản trị marketing; Quản trị kinh doanh quốc tế.) TLA402 162 18 A00 A01 D01 D07
Kế toán TLA403 162 18 A00 A01 D01 D07
Công nghệ thông tin (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA106 35 35 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật cơ khí (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA105 35 35 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật Ô tô (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA123 35 35 A00 A01 D01 D07
Quản trị kinh doanh (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA402 30 30 A00 A01 D01 D07
Kế toán (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) PHA403 30 30 A00 A01 D01 D07
Tổng: 2.676 444
Thủ Thuật Đạt Điểm Cao Trắc Nghiệm Địa 12 Mới Nhất
Ngôn Ngữ Học Là Gì? Các Trường Uy Tín Dạy Ngôn Ngữ Học – Reviews Chi Tiết
Điểm Chuẩn Cao Đẳng Y Tế Hà Nội Và Học Phí Chuẩn Nhất
học phí trường cao đẳng kinh tế kỹ thuật vinatex có cao không? – Reviews Chi Tiết
Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2020

3. Học phí.

Học phí Đại học Thủy Lợi được dự kiến như sau:

– Mức học phí khối ngành kỹ thuật: 245.000 đồng/ tín chỉ thời gian đào tạo là 4- 5 năm

– Khối ngành kinh tế: 210.000 đồng/ tín chỉ thời gian đào tạo là 4 năm

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x