Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Nghỉ việc trong tiếng anh là gì ? tìm hiểu định nghĩa và ví dụ.

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Các bạn  biết nghĩa của từ nghỉ việc trong tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua chia sẻ dưới đây nhé.

Contents

NGHỈ VIỆC TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ ?

Resign (Verb) /rɪˈzaɪn/

Nghĩa tiếng Việt: Nghỉ câu hỏi

Nghĩa tiếng Anh: voluntarily leave a job or other position

nghỉ việc tiếng anh là gì

(Nghĩa của nghỉ vấn đề trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Quit, demit, retire,…

Ví dụ về từ nghỉ việc trong tiếng anhIFrame

  • Anh đó quyết định Nghỉ Việc.

  • He decided lớn quit her job.
  • Nếu tớ là cậu thì thà xin nghỉ việc còn hơn để chúng ta đuổi?
  • If I were you, I would resign before they fire me resign?
  • and các thầy gia sư thì nghỉ vấn đề từ năm này qua năm khác.
  • & teachers turning demit year after year after year.
  • ban đầu anh nghỉ vấn đề ở shop Trần Anh.
  • First you resign from Tran Anh Store.
  • Nghỉ câu hỏi có nghĩa là tôi nên cắt giảm ăn xàinhưng lại tôi thấy hiện giờ thành viên gia đình hiểu được phần đa quan tâm đến & câu hỏi của con cái.
  • My giving up the job has meant that we have to manage with less money, but I feel that I am now in touch with my children’s thoughts and problems.
  • Lê Văn Nam and Trần Lê Phương, buộc nghỉ câu hỏi vày tội quấy rối & truy tố phạm pháp.
  • Le Van Nam & Tran Le Phuong, forced retire for harassment  malicious prosecution.
  • Mai Anh thôi nghỉ rồi.
  • Mai Anh has resigned herjob.
  • Em vừa xin nghỉ bài toán  đang ĐK một khoá học tiếng Anh.
  • You quit your job & you enrolled in an English course.
  • Khi nghỉ việc, anh Tín  hai chưa có thu nhập còn chỉ đủ tiền ăn tiêu trong vài tháng.
  • When Tin demit that job, he had two children, no income, & enough money bự last just a few months.
  • Ông ta vẫn nghỉ câu hỏi.
  • He retired.
  • chúng tôi xin nghỉ việc and biến thành các bạn mở đầu tầm thường vào tháng 9 năm 2017. bên tôi làm thánh chức trọn thời gian kể từ dạo ấy.
  • I quit my job  became a regular pioneer in September 2017,  I have been in the full-time service ever since.
  • Ngay chớp nhoángbên tôi nghỉ câu hỏi ở 1 ẩm thực tại thành phố đại dương Chí Minh  chuyển mang lại TP Đà Nẵng.
  • I immediately quit my job as pastry chef at a restaurant in Ho đưa ra Minh C.ty & moved bự domain authority Nang.
  • tôi bằng lòng xin lỗi anh, Anh giám đốc & chúng tôi sẽ nghỉ câu hỏi từ ngày mai
  • I formally apologize mập you, Mr. Manager & I’ll resign tomorrow
  • Tớ cũng xin nghỉ Việc rồi cơ mà gồm chết đói đâu?
  • I already resign, Am I chết here?
  • bọn họ là phần lớn người tự nghỉ bài toán
  • They’re the people who quit their jobs
  • Anh bực tức ông đó  ước ao nghỉ Việc.
  • He was angry with the man & wanted béo quit.
  • cụ thể, chị Kim Ngân, một chị em gồm hai nhỏsẽ nghỉ câu hỏi  căn do này.
  • For instance, Kim Ngân, a mother of two young children, left a full-time job for this reason.
  • Anh nghĩ quyết định xin nghỉ Việc của em là khôn xiết đảm bảo.
  • I think you deciding lớn just quit was really for the best.
  • người mẹ của cô ta đã biết thành yêu cầu nghỉ Việc ở trường bởi vì nhục nhã.
  • Her mother was forced béo quit the school in disgrace.
  • Vào thời điểm đầu của công việc và nghề nghiệp của bản thân mìnhchúng tôi đã bị mang lại nghỉ việc & trong vòng hai tuần tôi đạt được một công việc làm khác kiếm được nhiều tiền hơn công việc làm cho trước đấy.
  • At one point early in my career I was laid off from my job, and within two weeks I had another job making more than I had at my previous one.
  • Anh Tiến sẽ nghỉ câu hỏi có thể bị mất gần 1 năm tiền lương. Sau đấy, anh mua được câu hỏi khác, chính là chữa trị radio & điện thoại di động cầm tay.
  • Quitting that job & forfeiting nearly a year’s salary, Tien found other work, repairing radios & mobile phones.
  • Dù siêu tự hào về quá trình của bản thân mình nhưng mà viên đang nghỉ câu hỏi.
  • Vien took much pride in his job but left it.
  • Thì cũng đúng ông thôi, hoặc cũng như ông trước khi ông quyết định nghỉ câu hỏi ấy.
  • Same reasons as you, or the reasons you had before you decided bự quit.
  • đều mọi người khác dọa đã nghỉ câu hỏi nếu chúng tôi không đảm bảo an toàn mang đến chúng ta.
  • The others threatened lớn quit if I couldn’t guarantee their safety.

Xem thêm :

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x