Những từ tiếng anh hay và ý nghĩa nhất
12 Tháng Mười Một, 2021Mother được chọn là từ tiếng anh hay và ý nghĩa nhất . Chính là kết quả của cuộc khảo liền kề hơn 7.000 người...
Take over là gì? Take over trong tiếng Việt là gì? Đâu là sự thay đổi giữa một cụm từ Take up, Take after, Take off, Take over?
Chào mừng tất cả Anh chị, chào đón Anh chị em đến sở hữu kênh báo cáo tổng hợp . chủ đề tiếng Anh nhưng mà hôm nay chúng ta cùng mọi người trong nhà chọn hiểu là một chủ thể lôi cuốn. Trong suốt các bước học tiếng Anh, chắc chắn thành viên gia đình đã chuyên nghiệp gặp gỡ bắt buộc từ cồn từ Take và các cụm từ đi kèm mang chúng.
Bình thường, Take Có nghĩa là “cầm, lấy” trong tiếng Việt. cơ mà khi đụng từ này đi có nhiều từ minh bạch đang sản xuất nhiều cụm từ mang nghĩa đa dạng. Ngoài ra take after có nghĩa là trông giống (ai đó) thì Take off lại tức là bay (máy bay).
Khái niệm Take over tức là gì? có thể nói Việc hiểu được nghĩa một cụm từ của take cũng chính là một vấn đề khá đặc sắc. bây giờ, bản thân mỗi chúng ta chủ yếu sẽ chọn hiểu TAKE OVER Có nghĩa là gì trong tiếng Việt. gần đó, tintuctuyensinh cũng sẽ cộng người trong gia đình mở rộng thêm một số các từ Take thông dụng khác nữa bạn nhé. ban đầu thôi nào!
Contents
Giải đáp nhanh:
Trong thương mại, take over giống như biết đến là giành quyền điều khiển/ chiếm quyền kiểm soát/tiếp quản/tiếp thu. Trong một số ít trường hợp khác, từ này còn được bệnh là giành lấy hoặc bảo hộ.
ảnh minh họa (Nguồn: Internet)
Phân tích sâu hơn, từ điển Cambridge tư tưởng Take over sở hữu 3 phương pháp hiểu như sau:
Ví dụ: The firm was badly in need of restructuring when she took over ( Tạm dịch: công ty cũng rất cần tái kết cấu khi bà ấy tiếp quản)
2. Khủng take control of a company by buying enough shares Khủng vị this: hiện nay, Take over Có nghĩa là kiểm tra công ty/tổ chức/ đơn vị,.. bằng cách mua đủ CP để công tác này
Ví dụ: The firm has been taken over by one of its main competitors (Tạm dịch: công ty đã được download lại bằng một trong đối thủ đối đầu chính của nó)
3. lớn replace someone or something: Trong trường hợp này, Take over biết tới là bảo hộ một ai ấy hoặc 1 cái gì đó
ví dụ: Some workers will chiến bại their jobs as machines take over (Tạm dịch:
1 số công nhân sẽ mất việc khi máy móc nạm thế)
Take over: gửi, chở, chuyển, đảm đang, nối nghiệp
hình họa minh họa (Nguồn: Internet)
– Take over = béo gain control of: gồm quyền lực
Ex: He took over the company. (Anh đấy đang nắm quyền lực của công ty)
– thay thế cho người hoặc vật nhất định: Take over as something
Ex: When my grandfather died, my father took over as CEO. (Khi ông tôi mất, cha tôi vẫn thay mặt như 1 giám đốc điều hành)
Ex: I took over from my sister as head of department last week. (Tôi đã nhận được từ chị bên tôi chức trưởng phòng vào tuần trước)
Xem thêm :