Mọi điều cần biết về tân ngữ trong tiếng anh. Cùng tìm hiểu !
11 Tháng Mười Một, 2021Chắc hẳn người vẫn quá quen cùng sở hữu thuật ngữ “Tân ngữ”. hơn thế, không hề bao gồm cả Các bạn số đông hiểu kỹ kể cả về nó có các cách sử dụng nào, vai trò...
Từ nối trong tiếng anh vô cùng cần thiết để câu văn cũng như câu nói trở nên hay hơn, nhiều hàm ý và nghĩa hơn. Cùng tintuctuyensinh tìm hiểu nhé !
Contents
• and (và)
• also (cũng)
• besides (ngoài ra)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
• in addition (thêm vào đó)
• in the first place, in the second place, in the third place (ở chỗ thứ nhất, ở vị trí thứ hai, ở nơi thứ ba)
• furthermore (xa hơn nữa)
• moreover (thêm vào đó)
• béo begin with, next, finally (bắt đầu mang, tiếp theo là, rút cuộc là)
• Accordingly (Theo như)
• và so (và bởi thế)
• as a result (Kết quả là)
• consequently (Do đó)
• for this reason (Vì nguyên do này nên)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
• then (Sau đó)
• by the same token (bằng đa số bằng chứng cũng như thế)
• in like manner (theo bí quyết tương tự)
• in the same way (theo phương pháp có thể thế)
• in similar fashion (theo cách hao hao thế)
• likewise, similarly (tương tự thế)
• but, yet (nhưng)
• however, nevertheless (tuy nhiên)
• in contrast, on the contrary (Đối lập với)
• instead (Thay vì)
• on the other hand (Mặt khác)
• still (vẫn)
• and so (và vày thế)
• after all (sau tất cả)
• at last, finally (cuối cùng)
• in brief (nói chung)
• in closing (tóm lại là)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• on the whole (nói chung)
• Khủng conclude (để kết luận)
• mập summarize (Tóm lại)
• as an example
• for example
• for instance
• specifically
• thus
• Khủng illustrate
7. Các từ bộc lộ chỉ sự cam kết
• in fact (thực tế là)
• indeed (Thật sự là)
• no (không)
• yes (có)
• especially (đặc biệt là)
• above (phía trên)
• alongside (dọc)
• beneath (ngay bên dưới)
• beyond (phía ngoài)
• farther along (xa hơn dọc theo…)
• in back (phía sau)
• in front (phía trước)
• nearby (gần)
• on top of (trên đỉnh của)
• mập the left (về phía bên trái)
• mập the right (về phía bên phải)
• under (phía dưới)
• upon (phía trên)
• in other words (nói phương pháp khác)
• in short (nói ngắn gọn lại thì)
• in simpler terms (nói theo 1 cách đơn giản hơn)
• that is (đó là)
• bự put it differently (nói khác đi thì)
• bự repeat (để nhắc lại)
∙ afterward (về sau)
∙ at the same time (cùng thời điểm)
∙ currently (hiện tại)
∙ earlier (sớm hơn)
∙ formerly (trước đó)
∙ immediately (ngay lập tức)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi hóng đợi)
∙ in the past (trong quá khứ)
∙ later (muộn hơn)
∙ meanwhile (trong khi đó)
∙ previously (trước đó)
∙ simultaneously (đồng thời)
∙ subsequently (sau đó)
∙ then (sau đó)
∙ until now (cho mang lại bây giờ)
Xem thêm :