NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ CÔNG THỨC BY THE TIME TRONG TIẾNG ANH
23 Tháng Mười Hai, 2021Nắm rõ công thức by the time sẽ giúp bạn có thể vận dụng linh hoạt tiếng Anh trong...
Brave: anh hào
Careful: cẩn trọng
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: lôi cuốn
Friendly: thân thiết.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: chịu khó.
Kind: tốt bụng.
Out going: túa mở.
Polite: tiến bộ.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: sang trọng.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: kỹ năng, có tài năng.
Ambitious: có nhiều tham vọng
Cautious: thận trọng.
Competitive: cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: sáng tạo
Dependable: an toàn và đáng tin cậy
Enthusiastic: Hăng hái, thân thương
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimistic: Lạc quan
Rational: bao gồm chừng mực, gồm lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên chưng.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: thủy chung
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: buồn cười
Honest: sống động
Loyal: trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
Bad-tempered: cáu giận
Boring: buồn phiền.
Careless: không cẩn thận, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất văn minh.
Lazy: lười nhác
Mean: keo kiết.
Shy: Nhút nhát
Stupid: ngốc gàn
Aggressive: tàn ác hăng, xông xáo
Pessimistic: bi ai
Reckless: Hấp Tấp
Strict: chặt chẽ
Stubborn: ngang bướng (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: cáu giận
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: bựa bụng
Unkind: xấu bụng, không tốt
Unpleasant: nặng nề chịu
Cruel: Đ ộc cường bạo
Gruff: Thô lỗ cục kịch
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Xem thêm :