Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Trường Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (LTTC)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

  • Tên trường: Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM
  • Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College (LTTC)
  • Mã trường: CDD0207
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông
  • Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP.HCM
  • SĐT: 028.3811.0521
  • Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn
  • Website: http://lttc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CDLTT/

B. thông tin TUYỂN SINH NẲM 2022 Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM
Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

I. thông báo chung của Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

1. thời gian tuyển sinh

  • Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận giấy tờ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.

2. giấy tờ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.)
  • Học bạ THPT (bản sao);
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT trợ thì (bản sao);
  • Giấy khai sinh (bản sao);
  • Hộ khẩu thường trú (bản sao);
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (bản sao, nếu có);
  • Lệ phí tổn đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.

4. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển.

6. Học phí

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2022

Dựa trên mức tăng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2022, đơn giá học phí của trường LTTC sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với năm 2021. Tương đương đơn giá học phí cả năm tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2021

Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM
Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 345.000 đ/1TC x 18TC = 6.210.000 đồng 286.000 đ/1TC x 18TC = 5.148.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 7.098.220 đồng 6.036.220 đồng

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chất lượng cao

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 413.000 đ/1TC x 18TC = 7.434.000 đồng 343.000 đ/1TC x 18TC = 6.174.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 8.322.220 đồng 7.062.220 đồng

Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast:

  • Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
  • Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật:

  • Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
  • Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng liên thông

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 481.000 đ/1TC x 18TC = 8.658.000 đồng 399.000 đ/1TC x 18TC = 7.182.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 100.000 đồng 100.000 đồng
Tổng cộng 9.616.220 đồng 8.140.220 đồng

Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng hệ 4 năm (Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 3 năm)

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 908.220 đồng 908.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 345.000 đồng 345.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 6.356.220 đồng 5.492.220 đồng

Trung cấp – (Tín chỉ) – Chính quy 1N3 (1 năm 3 tháng)

Nội dung thu Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử
Học phí tạm thu (18TC) 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 858.220 đồng 858.220 đồng
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn (tự nguyện), Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa (Niên giám, Giáo dục định hướng) 295.000 đồng 295.000 đồng
Bảo hiểm y tế (tạm thu) Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 563.220 đồng 563.220 đồng
Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng 30.000 đồng
Tổng cộng 6.306.220 đồng 5.442.220 đồng

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2020

Năm 2020, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:

  • Trung cấp: 273.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 313.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 375.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 437.000 VNĐ/ tín chỉ

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:

  • Trung cấp: 230.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 260.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 312.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 363.000 VNĐ/ tín chỉ

Ngoài ra còn có những mức học phí khác:

  • Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
  • Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
  • Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ

Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2019

Năm 2019, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:

  • Trung cấp: 246.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 377.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 395.000 VNĐ/ tín chỉ

Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:

  • Trung cấp: 206.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng: 236.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng chất lượng cao: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Cao đẳng Liên thông: 330.000 VNĐ/ tín chỉ

Ngoài ra còn có những mức học phí khác:

  • Bảo hiểm y tế: 563.220 VNĐ/ năm
  • Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
  • Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
  • Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ
  • Tài liệu học tập đầu khóa: 100.000 VNĐ/ khóa
  • Khám sức khỏe: 30.000 VNĐ/ khóa
  • Bảo hiểm tai nạn: 25.000 VNĐ/ năm

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

STT Ngành tập huấn Mã ngành
1 Bảo trì hệ thống trang bị công nghiệp 6520155
2 Cắt gọt kim loại 6520121
3 Công nghệ chế tác máy 6510212
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201
5 chế tạo khuôn mẫu 6520105
6 Cơ điện tử 6510304
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303
8 Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 6510312
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510305
10 Điện công nghiệp 6520227
11 Điện tử công nghiệp 6520225
12 Công nghệ ô tô 6510216
13 tu tạo máy tàu thủy 6520131
14 tu tạo máy nâng chuyển 6520145
15 May thời trang 6540205
16 Công nghệ may Veston 6540207
17 Công nghệ may 6540204
18 Lắp đặt vũ trang lạnh 6520114
19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 6510211
20 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 6520205
21 Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh 6520255
22 bình yên mạng 6480216
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105
24 Lập trình máy tính 6480207
25 Quản trị mạng máy tính 6480209
26 xây đắp trang Web 6480214
27 Tin học ứng dụng 6480205
28 thiết kế đồ họa 6210402
29 thương mại điện tử 6340122
30 Đồ họa đa công cụ 6480108
31 Truyền thông và mạng máy tính 6480104
32 Tiếng Anh 6220206
33 Kế toán đơn vị 6340302
34 Quản trị doanh nghiệp vừa và bé dại 6340417
35 Tài chính doanh nghiệp 6340201
36 Logistic 6340113
37 Kỹ thuật xây dựng 6580201
38 Quản lý thành lập 6580301
39 Quản trị du lịch MICE 6810105
40 Quản trị lữ hành 6810104
41 Quản trị khách sạn 6810201
42 Quản trị nhà hàng 6810206
43 Kỹ thuật làm bánh 6810210
44 Tiếng Hàn Quốc 6220211
45 Tiếng Nhật 6220212
46 Mộc thành lập và trang hoàng nội thất 6580210

2. Hệ trung cấp

Ngành đào tạo Mã ngành
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 5520155
Cắt gọt kim loại 5520121
Công nghệ chế tác máy 5510212
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201
Cơ khí chế tác 5520117
chế tạo khuôn mẫu 5520105
Cơ điện tử 5510304
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5510303
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 5510312
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 5510305
Điện công nghiệp 5520227
Điện tử công nghiệp 5520225
Công nghệ ô tô 5510216
tu sửa máy tàu thủy 5520131
sang sửa máy nâng chuyển 5520145
May thời trang 5540205
Công nghệ may Veston 5540207
Công nghệ may 5540204
Lắp đặt trang bị lạnh 5520114
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 5510211
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5520205
Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh 5520255
bình yên mạng 5480216
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 5480105
Lập trình máy tính 5480207
Quản trị mạng máy tính 5480209
xây dựng trang web 5480214
Tin học phần mềm 5480205
xây đắp đồ họa 5210402
Đồ họa đa công cụ 5480108
Truyền thông và mạng máy tính 5480104
thương nghiệp điện tử 5340122
Tiếng Anh 5220206
Tiếng Hàn Quốc 5220211
Tiếng Nhật 5220212
Kế toán doanh nghiệp 5340302
Quản trị tổ chức vừa và nhỏ dại 5340417
Tài chính doanh nghiệp 5340201
Logistic 5340113
Kỹ thuật xây dựng 5580201
Mộc thành lập và trang trí nội thất 5580210
Quản trị du lịch MICE 5810105
Quản trị lữ hành 5810104
Quản trị khách sạn 5810201
Nghiệp vụ nhà hàng 5810206
Kỹ thuật làm bánh 5810210

Xem thêm: 

Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh: Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022 (TDB)

Đại học Công nghiệp Việt Hung: Tuyển sinh, học phí 2022 (VHD)

Đại học Huế: Tuyển sinh, học phí 2022

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x