Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh: Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022 (TDB)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  • Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
  • Mã trường: TDB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
  • SĐT: 0241.3831.609 – 02222.217.221 – 0989088845
  • Email: info@fscvietnam.com
  • Website: http://upes1.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh

B. thông báo TUYỂN SINH NĂM 2022

Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh

 

– Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
+ Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
năm 2022.
Ghi chú:

Vận động viên diện tru tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận động viên
cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng,
các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.
(Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận
động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu, đã tham dự
kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được
ưu tiên xét tuyển vào Trường.

– Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia,
được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia
thi
đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế
vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á,
Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông
Nam Á;

– Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển theo một hoặc nhiều tổ hợp;
– Đối với các vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính
để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
– Sau khi trúng tuyển, Sinh viên được học theo đúng chuyên ngành đã đăng ký
từ kì học đầu tiên.

4. Thời gian, địa điểm thi tuyển năng khiếu
4.1. Thời gian thi tuyển: 15/07/2022

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:

Đợt 2: 15/09/2022 (nếu còn chi tiêu

Đợt 3: 15/10/2022 (nếu còn chi tiêu)

4.2. Địa điểm thi: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh, đường Nguyễn Văn Cừ,
phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

Năm 2021

Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh

I. thông tin chung

1. thời gian tuyển sinh

– thời kì thi tuyển: 16/07/2021

– thời kì dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:

  • Đợt 2: 16/09/2021 (nếu còn chỉ tiêu)
  • Đợt 3: 16/10/2021 (nếu còn chỉ tiêu)

– thời kì nộp giấy tờ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 10/7/2021.

2. giấy tờ tuyển sinh

hồ sơ xét tuyển gồm:

  • Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2021 (Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh);
  • Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (Bản sao công chứng).
  • Học bạ THPT (Bản sao công chứng);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (Bản gốc);
  • 2 ảnh cỡ 4×6 (chụp không quá 06 tháng tính tới thời điểm nộp hồ sơ);
  • 02 bì thư dán tem và ghi rõ địa chỉ, số máy tính bảng của người nhận;
  • giấy tờ ưu tiên (Bản sao công chứng – nếu có).
  • Lệ phí tổn thi và xét tuyển: 330.000đ.

Hình như, nếu thí sinh là VĐV thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm: Quyết định công nhận phong cách VĐV hoặc giấy chứng thực huy chương vàng, bạc, đồng của các giải vô địch hạng nhất quốc gia, giải hội khỏe Phù Đổng, giải trẻ tổ quốc và quốc tế (Bản sao công chứng).

Nếu thí sinh là VĐV thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:

  • Quyết định cử VĐV đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức (Bản sao công chứng);
  • Giấy xác nhận đã xong xuôi nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng thực huy chương (Bản sao công chứng);

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo cơ chế giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.

4. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học THPT hòa hợp thi năng khiếu.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT câu kết thi năng khiếu.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT đoàn kết thi năng khiếu

học sinh phổ thông
Vận cổ vũ ưu tiên (Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương)
Ngành Giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao Ngành Quản lý TDTT và Y sinh vật học TDTT Cả 4 ngành
Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu
Xếp loại học lực lớp 12
Từ Khá trở lên ≥ 5,0 Từ nhàng nhàng trở lên ≥ 5,0
Từ làng nhàng trở lên
nhàng nhàng ≥ 9,0

b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

  • Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo lao lý của Bộ Giáo dục và huấn luyện năm 2021.

5.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng

– Vận cổ vũ diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận khích lệ cấp 1, kiện tướng, vận khích lệ đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ giang sơn và quốc tế hoặc giải quán quân non sông, quốc tế.

(Vận cổ vũ cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. Đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.

– Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã xong xuôi nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải quán quân quả đât, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải quán quân Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á;

Lưu ý: Đối với các Vận cổ vũ diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính tới ngày xét tuyển vào Trường.

6. Học phí tổn

  • Học tổn phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy niên học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh
Ngành tập huấn Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển sinh(Áp dụng cho cả 02 phương thức)
Giáo dục thể chất 7140206 250 – T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1

– T05: Ngữ văn+ Giáo dục công dân+Năng khiếu 1

– T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3

– M08: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3

tập huấn thể thao 7140207 200
Quản lý TDTT 7810301 25
sinh học TDTT 7729001 25

Ghi chú:

+ Năng khiếu 1 (Bật xa + chạy 100m)

+ Năng khiếu 2 (Bật xa)

+ Năng khiếu 3 (Chạy 100m)

Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành tập huấn Năm 2021
Giáo dục thể chất 26,75
đào tạo thể thao 22,50
Quản lý TDTT 22,50
sinh học TDTT 22,50

II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019

  • Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, đào tạo thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ quát

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 6,5
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6,5
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 6,5
  • Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại làng nhàng trở lên

nhì là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 18.0 17.75 17.50 17.25
Ưu tiên 2 17.0 16.75 16.50 16.25
Ưu tiên 1 16.0 15.75 15.50 15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh vật học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại làng nhàng trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT

hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 15.0 14.75 14.50 14.25
Ưu tiên 2 14.0 13.75 13.50 13.25
Ưu tiên 1 13.0 12.75 12.50 12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT tổ quốc + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, đào tạo thể thao

Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 18.0 17.75 17.50 17.25
Ưu tiên 2 17.0 16.75 16.50 16.25
Ưu tiên 1 16.0 15.75 15.50 15.25

b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh vật học TDTT

Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 15.0 14.75 14.50 14.25
Ưu tiên 2 14.0 13.75 13.50 13.25
Ưu tiên 1 13.0 12.75 12.50 12.25

III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất Và huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 18 17.75 17.5 17.25
Ưu tiên 2 17 16.75 16.5 16.25
Ưu tiên 1 16 15.75 15.5 15.25

b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 15 14.75 14.5 14.25
Ưu tiên 2 14 13.75 13.5 13.25
Ưu tiên 1 13 12.75 12.5 12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu

a. Ngành Giáo dục thể chất, huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 18 17.75 17.5 17.25
Ưu tiên 2 17 16.75 16.5 16.25
Ưu tiên 1 16 15.75 15.5 15.25

b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên 15 14.75 14.5 14.25
Ưu tiên 2 14 13.75 13.5 13.25
Ưu tiên 1 13 12.75 12.5 12.25

Xem thêm: 

Đại học FPT Cơ sở Hà Nội : Tuyển sinh, học phí 2022 (FPT)

Đại học Công nghiệp Việt Hung: Tuyển sinh, học phí 2022 (VHD)

Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTM)

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x