Điểm chuẩn Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ – Đại học Huế mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn vào trường Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ – Đại học Huế năm 2021 được lấy từ...
Xem thêmĐiểm chuẩn Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:
Contents
I. Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022;
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT;
– Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge;
– Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022;
– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL (HSA) năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức;
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…);
II. Các ngành tuyển sinh
1. thời kì và giấy tờ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và điều khoản đặc thù của ĐHQGHN;
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021;
– Xét tuyển theo kết quả thi bình chọn năng lực (ĐGNL) học trò THPT bởi vì ĐHQGHN tổ chức;
– Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-LEVEL, SAT, ACT, IELTS), cụ thể:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường luật pháp ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình tập huấn chất lượng cao trình độ đại học theo đề án (đáp ứng Thông bốn 23/2014/TT-BGDĐT) phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT nước nhà năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc dùng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo lao lý tại Quy chế thi.
– Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT vì ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh dùng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi pháp luật của ngành huấn luyện tương ứng bảo đảm mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn dùng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) thế hệ đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh dùng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn dùng trong khoảng thời kì 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh dùng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40;
– Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
4.3. chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | năm học 2020-2021 |
năm học 2021-2022 |
niên học 2022-2023 |
năm học 2023-2024 |
Cho tất cả các ngành huấn luyện của hệ chuẩn | 1.170.000đ/tháng | Theo lao lý của quốc gia | Theo điều khoản của quốc gia |
Theo lao lý của quốc gia
|
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên nhóm ngành
|
Tên ngành/chương trình tập huấn
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp
xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH tập huấn CHUẨN | |||||
1
|
CN1
|
Công nghệ thông báo
|
Công nghệ thông báo |
125
|
125
|
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật bản | ||||||
2
|
CN2
|
Máy tính và Robot
|
Kỹ thuật máy tính |
70
|
70
|
|
Kỹ thuật Robot* | ||||||
3
|
CN3
|
Vật lý kỹ thuật
|
Kỹ thuật năng lượng* |
60
|
60
|
|
Vật lý kỹ thuật | ||||||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 40 | 40 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 | 50 | ||
6 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 30 | 30 | ||
7 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 30 | ||
8 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 30 | 30 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH huấn luyện CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | 75 | 75 |
– Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)
– Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
|
|
10
|
CN8
|
Công nghệ thông tin** (CLC)
|
Khoa học Máy tính |
165
|
150
|
|
Hệ thống thông tin | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||||
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | 75 | 75 |
Ghi chú:
* Chương trình huấn luyện thí điểm (in nghiêng)
** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí tổn và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT luật pháp chi tiết trong đề án.
Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành huấn luyện sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.
Xem thêm: Tuyển sinh ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội như sau:
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN1 | Công nghệ thông tin | 28.75 |
CN2 | Máy tính và Robot | 27.65 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.4 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.2 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.5 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 23.55 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 25.9 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | 27.9 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 26.55 (điểm tiếng Anh >=4) |
Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Công nghệ thông tin | 23.75 | 25.85 |
Máy tính và Robot | 21 | 24.45 |
Cơ kỹ thuật | 20.5 | 23.15 |
Vật lý kỹ thuật | 18.75 | 21 |
Công nghệ kỹ thành lập | 18 | 20.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 | |
Công nghệ Hàng không ngoài trái đất | 19 | 22.25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 20 | 23.1 |
Công nghệ nông nghiệp
|
20 | |
Điều khiển và tự động hóa
|
24.65 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
23.1 | |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
25 |
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)
|
Các chương trình đào tạo chuẩn
|
||
CN1 | Công nghệ thông báo | 28.1 |
CN2 | Máy tính và Robot | 27.25 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.1 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
|
||
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | =4)”}”>
25.7 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN8 | Công nghệ {thông báo|thông tin} (CLC) | =4)”}”>
27 (điểm tiếng Anh >=4)
|
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | =4)”}”>
26 (điểm tiếng Anh >=4)
|
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành | Nhóm ngành | Chương trình | SAT | ACT | A-level |
IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01) |
1. Các chương trình {đào tạo|huấn luyện|tập huấn} chuẩn
|
||||||
CN1 | Công nghệ {thông báo|thông tin} | Công nghệ {thông báo|thông tin} | 1360 | – | – | 27 |
Công nghệ {thông báo|thông tin} định hướng thị trường Nhật {bản|bạn dạng|phiên bản}
|
||||||
CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | 1280 | 31/36 | – | 26 |
Kỹ thuật Robot* | ||||||
CN4 | Cơ kỹ thuật | – | – | – | 24 | |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật {thành lập|xây dựng}
|
– | – | – | 24 | |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ*
|
1280 | – | – | 24 | |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp*
|
1140 | – | – | 24 | |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
1280 | – | – | 26 | |
2. Các chương trình {đào tạo|huấn luyện|tập huấn} chất lượng cao
|
||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
1280 | – | 240/300 | 24 | |
CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC) | Khoa học Máy tính | 1280 | 31/36 | – | 26 |
Hệ thống {thông báo|thông tin}
|
||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
1280 | – | 240/300 | 24 |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN1 | Công nghệ thông tin | 28.75 |
CN2 | Máy tính và Robot | 27.65 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.4 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.2 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.5 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 23.55 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 25.9 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | 27.9 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 26.55 (điểm tiếng Anh >=4) |
Theo TTHN