Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Hàng hải Việt Nam: Tuyển sinh, điểm chuẩn mới nhất năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Hàng Hải Việt Nam

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – cộng tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Hàng Hải Việt Nam NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Đại học Hàng Hải Việt Nam
Đại học Hàng Hải Việt Nam

I. thông báo chung của Đại học Hàng hải Việt Nam

1. thời kì xét tuyển

– Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: thời kì nộp giấy tờ theo lịch của Bộ GDĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Xét tuyển thẳng kết hợp: thời kì tiếp nhận giấy tờ xét tuyển từ ngày 01/07/2021 tới 13/08/2021.

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ): thời gian hấp thụ hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2021 tới 13/08/2021.

– Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:

  • thời kì đăng ký sơ tuyển: từ ngày 01/05/2021 đến 10/06/2021.
  • Lịch thi: (dự kiến) 12/06/2021;
  • Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có công ty sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2021 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) trước ngày 20/06/2021.

2. giấy tờ xét tuyển

– Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng hòa hợp (theo mẫu khai tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/kethop);
  • phiên bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2021) hoặc bạn dạng sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, hai, Ba các môn thi chọn học trò giỏi cấp tỉnhthị trấn trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
  • bạn dạng sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
  • Lệ tổn phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 ước muốn.

– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và đoàn luyện THPT (xét học bạ):

  • bạn dạng sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học;
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);
  • Giấy chứng thực ưu tiên (nếu có ưu tiên);
  • Lệ phí tổn xét tuyển: 25.000 đồng/1 ước muốn.

– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT: Thủ tục và thời kì nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GDĐT.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo luật pháp.

4. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên khuôn khổ cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ quát năm 2021. áp dụng cho tổng thể các chuyên ngành.

– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo luật pháp của Nhà trường và phục vụ một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021).
  • Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, nhị, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, sinh vật học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp thức giấcđô thị trở lên.
  • Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, sinh vật học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ quát (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. ứng dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông báo và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu đại dương và khẩn hoang máy tàu biển).

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông bốn số 09/2020/TT-BGDĐT.

5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành ứng dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 14.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 14.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.

b. Điều kiện đăng ký và giấy tờ xét tuyển

b1. Đối với phương thức 1:

– Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;

– Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải nhập cuộc sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật  Nhà trường đơn vị hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b.2. Đối với phương thức 2:

– Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;

– Đạt một trong ba tiêu chí sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính tới ngày 30/8/2021);
  • Có giấy chứng thực đạt các giải Nhất, nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp thức giấcthành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, sinh vật học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;
  • Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12;

– Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận giấy tờ xét tuyển của Trường;

– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải nhập cuộc sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật bởi vì Nhà trường doanh nghiệp hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.

b.3. Đối với phương thức 3:

– Tốt nghiệp trung học phổ biến hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;

– Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;

– Tổng điểm nhàng nhàng học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;

– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường doanh nghiệp hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b. Đối với phương thức 4:

– Thí sinh phải phục vụ những pháp luật tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông  số 09/2020/TT-BGDĐT.

5.3. chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • chế độ ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

6. Học chi phí

  • Học phí tổn Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông bốn hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học đến học phí sẽ tăng theo chỉ dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam

Đại học Hàng Hải Việt Nam
Đại học Hàng Hải Việt Nam
Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101

A00, A01

C01, D01

130
2. khai thác máy tàu đại dương 7840106D102 90
3. Quản lý hàng hải 7840106D129 75
4. Điện tử viễn thông 7520207D104 90
5. Điện tự động liên lạc vận chuyển 7520216D103 45
6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105 100
7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 100
8. Máy tàu thủy 7520122D106 45
9. xây dựng tàu & tòa tháp ngoài khơi 7520122D107 45
10. Đóng tàu & tòa tháp ngoài khơi 7520122D108 45
11. Máy & tự động hóa xếp tháo 7520103D109 45
12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 100
13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 75
14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122 75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 45
16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128 60
17. xây dựng tòa tháp thủy 7580203D110 45
18. Kỹ thuật bình yên hàng hải 7580203D111 45
19. thành lập dân dụng & công nghiệp 7580201D112 75
20. công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113 45
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 7580201D127 30
22. Quản lý tòa tháp thành lập 7580201D130 45
23. Công nghệ thông báo 7480201D114 110
24. Công nghệ ứng dụng 7480201D118 60
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119 60
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131 30
27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115

A00, A01

D01, D07

100
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 45
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương nghiệp (TA hệ số 2) 7220201D124
D01, A01 D10, D14
90
30. tiếng nói Anh (TA hệ số 2) 7220201D125 90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận chuyển đại dương 7840104D401

A00, A01

C01, D01

145
32. Kinh tế tải thủy 7840104D410 90
33. Logistics & chuỗi cung cấp 7840104D407 150
34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402 150
35. Quản trị kinh doanh 7340101D403 90
36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 140
37. Quản trị tài chính nhà băng 7340101D411 60
38. Luật hàng hải 7380101D120 110
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận chuyển biển (CLC) 7840104H401

A00, A01

C01, D01

90
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 90
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 60
42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 60
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH tiền tiến (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403
D15, A01 D07, D01
90
44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408 90
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409 90
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu hồ (Chọn) 7840106S101
A00, A01, C01, D01
30
47. phá hoang máy tàu hồ (Chọn) 7840106S102 30

*Xem thêm: Đại học Nam Cần Thơ: Tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Hàng Hải Việt Nam các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

Năm 2022

dựa vào sự tăng mức điểm chuẩn của những năm quay về đây. dự kiến niên học 2022 – 2023, Đại học Hàng hải Việt Nam sẽ tăng dao động từ 0.5 đến 2 điểm so với năm 2021. Mức điểm của trường thuộc dạng trung bình khá khá nên các bạn học trò hãy chú tâm, cố gắng để đạt được kết quả mong muốn.

Năm 2021

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển 7840106D101

A00, A01

C01, D01

21.50

2. Khai thác máy tàu biển 7840106D102

18.00

3. Quản lý hàng hải 7840106D129

24.00

4. Điện tử viễn thông 7520207D104

23.00

5. Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103

18.00

6. Điện tự động công nghiệp 7520216D105

23.75

7. Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121

22.40

8. Máy tàu thủy 7520122D106

18.00

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 7520122D107

14.00

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi 7520122D108

14.00

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ 7520103D109

18.00

12. Kỹ thuật cơ khí 7520103D116

23.00

13. Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117

23.85

14. Kỹ thuật ô tô 7520103D122

24.75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123

22.25

16. Máy & tự động công nghiệp 7520103D128

21.35

17. Xây dựng công trình thủy 7580203D110

14.00

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111

17.00

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201D112

16.00

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 7580205D113

14.00

21. Kiến trúc & nội thất 7580201D127

14.00

22. Quản lý công trình xây dựng 7580201D130

19.50

23. Công nghệ thông tin 7480201D114

25.15

24. Công nghệ phần mềm 7480201D118

24.50

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 7480201D119

23.75

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp 7520103D131

18.00

27. Kỹ thuật môi trường 7520320D115

A00, A01

D01, D07

20.00

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126

14.00

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 7220201D124

D01, A01 D10, D14

34.75

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 7220201D125

34.25

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển 7840104D401

A00, A01

C01, D01

25.35

32. Kinh tế vận tải thủy 7840104D410

24.25

33. Logistics & chuỗi cung ứng 7840104D407

26.25

34. Kinh tế ngoại thương 7340120D402

25.75

35. Quản trị kinh doanh 7340101D403

25.00

36. Quản trị tài chính kế toán 7340101D404

24.50

37. Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411

24.40

38. Luật hàng hải 7380101D120

23.65

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401

A00, A01

C01, D01

23.35

40. Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402

24.35

41. Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105

19.50

42. Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114

22.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
43. Quản lý kinh doanh & Marketing 7340101A403

D15, A01 D07, D01

24.00

44. Kinh tế Hàng hải 7840104A408

22.15

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics 7340120A409

24.85

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) 7840106S101

A00, A01, C01, D01

14.00

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) 7840106S102

14.00

Năm 2019 – 2020

I. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kinh tế chuyên chở đại dương 20,75 23,75
Kinh tế vận chuyển thủy 19 21,50
Logistics và chuỗi cung cấp 22 25,25
Kinh tế ngoại thương 21,25 24,50
Quản trị kinh doanh 20 23,25
Quản trị tài chính kế toán 19,75 22,75
Quản trị tài chính ngân hàng 19,25 22
Luật hàng hải 17 20,50
Điều khiển tàu hồ 15 16 18 20,5
khai thác máy tàu hồ 14 16 14 18
Quản lý hàng hải 14,75 20 21 24,5
Điện tử viễn thông 15,5 20,5 18,75 22
Điện tự động giao thông vận chuyển 14 18
Điện tự động tàu thủy 14 16
Điện tự động công nghiệp 18,75 21,5 21,75 24
Tự động hóa hệ thống điện 14,25 19,5 18 21,5
Máy tàu thủy 14 16 14 18
kiến tạo tàu & công trình ngoài khơi 14 16 14 18
Đóng tàu và nhà cửa ngoài khơi 14 16 14 18
Máy và tự động công nghiệp 14 16 15 20,5
Máy và tự động hóa xếp tháo dỡ 14,5 16 14 18
Kỹ thuật cơ khí 17,5 18 19 22,25
Kỹ thuật cơ điện tử 18,25 19,5 21,50 23,5
Kỹ thuật ô tô 20,25 22 23,75 25
Kỹ thuật nhiệt lạnh 16,25 18,5 18 22
thành lập tòa tháp thủy 14 16 14 18
Kỹ thuật bình an hàng hải 14 16 14 18
thành lập dân dụng và công nghiệp 14 16 14 18
tòa tháp liên lạc và cơ sở hạ tầng 14 18
Kiến trúc và nội thất 20 22,5 19 22
Kỹ thuật cầu đường 14 16
Công nghệ thông báo 20,25 24 23 26
Công nghệ phần mềm 18,75 22,5 21,75 24
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 17 18,5 20,25 23
Kỹ thuật môi trường 14 18 15 20
Kỹ thuật công nghệ hóa học 14 16 14 18
Quản lý công trình xây dựng 14 16 14 20
Tiếng Anh thương nghiệp 27,75 30
ngôn ngữ Anh 27,50 29,50
Quản lý kỹ thuật công nghiệp

II. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Điện tự động công nghiệp (CLC) 14 19 14 19
Công nghệ thông tin (CLC) 15,5 21 19 22
Kinh tế chuyển vận hồ (CLC) 14 18
Kinh tế ngoại thương (CLC) 17,25 21

III. Chương trình tiền tiến

Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT
Kinh tế Hàng hải 15 18
Kinh doanh quốc tế và logistics 18,75 21
Quản lý kinh doanh và marketing 17,5 20

IV. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Điều khiển tàu đại dương (Chọn) 14 18
khẩn hoang máy tàu đại dương (Chọn) 14 18

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x