Tuyển sinh Trường Đại học Việt Bắc mới nhất năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Việt Bắc Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU) Mã trường:...
Xem thêmContents
Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên tiền thân là Khoa KH Tự nhiên, ĐH Thái Nguyên được thành lập năm 2002 theo Quyết định số 1286/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 28/03/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT với nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu KH và chuyển giao công nghệ các ngành thuộc lĩnh vực KH tự nhiên.
Đến tháng 11/2006, để phù hợp với sự mở rộng quy mô các ngành đào tạo các lĩnh vực KH tự nhiên, xã hội, nhân văn. Giám đốc ĐH Thái Nguyên đã ký Quyết định số 803/QĐ-TCCB đổi tên thành Khoa KH tự nhiên và Xã hội.
Tháng 12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ-TTg ngày 23/12/2008 về việc thành lập trường Đại học Khoa Học trên cơ sở nâng cấp Khoa KH tự nhiên và Xã hội thuộc ĐH Thái Nguyên.
Trường Đại học Khoa học có chức năng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, nghiên cứu KH, ứng dụng cải tiến KT và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực KH tự nhiên và KH xã hội ở khu vực trung du và miền núi phía Bắc. Trường là đơn vị sự nghiệp có thu, có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng. Trường thực hiện QL đào tạo, nghiên cứu KH, tổ chức cán bộ và cơ sở vật chất và các mặt công tác khác của trường theo QĐ của Nhà nước.
Tên trường: Đại học khoa học – ĐH Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: Thai nguyen University of Science (TNUS)
Mã trường: DTZ
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: P.Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số điện thoại: 0208 3 904 315
Email: contact@tnus.edu.vn
Website: tnus.edu.vn
Facebook: wwwfacebook.com/DHKHDHTN/
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2022 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh
4. Ngành/các chương trình đào tạo:
Năm 2022, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1630 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||
1 |
7380101_CLC |
Luật |
Dịch vụ pháp luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
2 |
7420201_CLC |
Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | Toán, Hóa học, Sinh học (B00),
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08), Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
3 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
II. Chương trình đào tạo đặc biệt (3+1): 03 năm học trong nước và 01 năm thực tập ở ngước ngoài có hưởng lương |
||||
1 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
An toàn, sức khỏe và môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
III. Chương trình đại trà |
||||
1 |
7380101 |
Luật |
Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
2 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
Quản lý nhân lực
Quản lý doanh nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
3 |
7460101 |
Toán học |
Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
4 |
7460117 |
Toán – Tin |
Toán – Tin ứng dụng
Phân tích xử lý dữ liệu |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
5 |
7440102 |
Vật lý |
Vật lý |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ Hóa phân tích | Toán, Vật lý, Hoá học (A00),
Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
7 |
7720203 |
Hóa dược |
Phân tích kiểm nghiệm dược phẩm |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị lữ hành
Quản trị nhà hàng – Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
9 |
7810101 |
Du lịch |
Hướng dẫn du lịch
Nhà hàng – Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20), Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
10 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học (A00),
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh ứng dụng
Tiếng Anh du lịch |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
12 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội
Tham vấn |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
13 |
7229010 |
Lịch sử |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
14 |
7229030 |
Văn học |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
15 |
7320101 |
Báo chí |
Báo chí đa phương tiện
Quản trị báo chí truyền thông |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
16 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
Thư viện – Thiết bị trường học
Thư viện – Quản lý văn thư |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
17 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Hàn Quốc học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
18 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Trung Quốc học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
19 |
7810301 |
Quản lý Thể dục thể thao |
Quản lý Thể dục thể thao – Văn hóa – Sự kiện | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5.1 Xét tuyển thẳng:
* Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
* Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:
– Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.
– Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
– Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
– Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức… tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
– Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
– Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.
5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2022 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
* Điểm xét tuyển:
– Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2022 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
– Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.
* Điểm xét tuyển:
– Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
– Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.
* Điểm xét tuyển:
– Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).
– Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký
* Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
– Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).
– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
– Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
– Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
* Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
– Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
– Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
– Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
– Theo lộ trình chung của Bộ GD&ĐT
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu)
– Bản sao học bạ, Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng)
Tuyển sinh đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ( theo hình thức giáo dục chính quy hoặc thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp TC. Người tốt nghiệp TC nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo QĐ của Bộ GD&ĐT.
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên xét tuyển theo phương thức sau:
– Xét tuyển thẳng
– Dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạn THPT
– Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a, Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học
– Theo QĐ chung của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển thẳng học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu, thành viên đội tuyển thi học sinh giỏi, thi KH KT cấp tỉnh trở lên đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm ba năm THPT từ khá trở lên.
b, Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
– Có tổng điểm 3 bài thi THPT theo tổ hợp các môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường và không có điểm liệt.
– Riêng CTĐT chất lượng cao: KT xét nghiệm Y – Sinh. Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD@ĐT.
c, Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
– Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp ĐKXT của HK II lớp 11 và HK I lớp 12 hoặc HK I và HK II lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
– Riêng CTĐT chất lượng cao: KT xét nghiệm Y – Sinh. Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD@ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên
Theo QĐ của bộ GD&ĐT (Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017).
Theo QĐ của Bộ GD&ĐT đối với các trường công lập.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật | 7380101 | D01, C00, C14, D84 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00, D07, D08 |
QT Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, D01, C20, D66 |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật | 7380101 | D01, C00, C14, D84 |
KH QL | 7340401 | D01, C00, C14, D84 |
Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C14, D84 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, C20, C04 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, C20, D66 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | A00, D01, C04, C20 |
Ngôn ngữ Anh | 7320201 | D01, D14, D15, D66 |
Thông tin thư viện | 7320201 | C00, D01, C14, D84 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08, D07 |
KH môi trường | 7440301 | A00, B00, D01, C14 |
QL tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C14 |
Hóa dược | 7720203 | B00, A11, D01, C17 |
Công nghệ KT hóa học | 7510401 | B00, A11, D01, C17 |
Lịch sử | 7229010 | C00, D01, C14, D84 |
Toán tin | 7460117 | A00, D84, D01, C14 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, C14, D84 |
Báo chí | 7320101 | C00, D01, C14, D84 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, C14, D84 |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo điểm thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Luật | 14 | 14 | 15 | 18 |
KH QL | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Du lịch | 13.5 | 14 | 15 | 18 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 14 | 15 | 18 |
Vật lý học | 16 | – | ||
Hoá học | 14 | – | ||
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
KH môi trường | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Sinh học | 14 | – | ||
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 17 | 21 |
Toán học | 16 | – | ||
Toán ứng dụng | 16 | 19 | ||
Toán tin | 14 | – | 15 | 18 |
Công nghệ KT hoá học | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
Hoá dược | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
QL tài nguyên và Môi trường | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Văn học | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
Lịch sử | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
Báo chí | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Thông tin – thư viện | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
KT xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) | 18,5 | 23 | ||
Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) | 16,5 | 21 | ||
QT khách sạn và resort | 16,5 | 21 | ||
Việt Nam học | 15 | 18 |
Với một CTĐT gọn gàng, ưu việt, đội ngũ giảng viên trẻ, có trình độ, nhiệt huyết, các sinh viên của Trường khi tốt nghiệp đều tìm được công việc phù hợp, thu nhập ổn định, được thị trường việc làm hài lòng và chấp nhận, bởi trình độ kiến thức vững vàng, khả năng nghiên cứu, tư duy độc lập, tác phong làm việc chuyên nghiệp và ý thức tìm tòi học hỏi không ngừng. Vậy bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng ký ngày trường Đại học Khoa học – ĐH TháI Nguyên nhỉ !
*Chú thích: *QĐ: Quy định; *KH: Khoa học; *KT: Kỹ thuật *QT: Quản trị; *QL: Quản lý; *TC: Trung cấp; *CTĐT: Chương trình đào tạo; *HK: Học kỳ; *THPT: Trung học phổ thông; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: