Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên: Tuyển sinh, học phí 2022(DTC)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A, ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐH THÁI NGUYÊN

Chắc hẳn bạn đã biết đến tầm quan trọng của CNTT và TT trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. CNTT và TT trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước, có tỷ lệ đóng góp cho tăng trưởng GDP đất nước ngày càng cao, có mặt ở nhiều phương diện trong cuộc sống hằng ngày từ thương mại, giải trí, văn hóa, xã hội và giáo dục. 

Chính vì vậy, đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên ra đời nhằm phục vụ nhu cầu phát triển tất yếu đó.

đại học công nghệ và truyền thông - đại học Thái Nguyên
Đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên

Trường Đại học Công Nghệ Thông tin và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên chuyên về đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực CNTT và TT cho cả nước, trong đó tập chung chủ yếu cho thị trường nhân lực tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc.

Lịch sự hình thành: Trường thành lập ngày 30 tháng 3 năm 2007 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp khoa Công nghệ thông tin thuộc ĐH Thái Nguyên.

Tên trường: đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên

Tên tiếng Anh: ThaiNguyen University of Information and Communication Technology

Mã trường: DTC

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học –  Văn bằng 2 –  Liên thông – LKQT

Địa chỉ: Đ.Z115, xã Quyết Thắng, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số điện thoại: 0208 3846254

Email: contact@ictu.edu.vn

Website: ictu.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

B.   THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT….

đại học công nghệ và truyền thông - đại học Thái Nguyên
Trường có thông tin tuyển sinh minh bạch

1.    Thời gian tuyển sinh đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên

Thời gian tuyển sinh tại Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên sẽ theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT cũng như quy định của Nhà trường.

2.    Hồ sơ xét tuyển đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên

a, Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

–         Phiếu ĐKXT điểm thi ( theo mẫu)

–         Giấy chứng nhận kết quả thi THPT ( photo công chứng)

–         01 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ và số điện thoại người nhận giấy báo trúng tuyển ( để nhà trường gửi giấy báo trúng tuyển)

b, Xét tuyển theo kết quả học bạn THPT

–         Phiếu ĐKXT học bạ ( theo mẫu)

–         Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Học bạ THPT (bản sao)

–         01 phong bì có dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường gửi giấy báo trúng tuyển)

3.    Đối tượng tuyển sinh đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định hiện hành.

4.    Phạm vi tuyển sinh đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

5.    Phương thức tuyển sinh đại học công nghệ và truyền thông – đại học Thái Nguyên

5.1. Phương thức xét tuyển

–         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thỏa mãn 1 trong các trường hợp sau đây:

a, Trường hợp 1

–         Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.

–         Điểm xét tuyển – Tổng điểm cuối năm của 3 môn học lớp 12 ( 03 môn theo tổ hợp xét tuyển) + Điểm ưu tiên

b, Trường hợp 2

  • Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
  • Điểm xét tuyển = [HK1 lớp 10 + HK 2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12]/5 + Điểm ưu tiên.

c, Trường hợp 3

–         Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

–         Điểm xét tuyển – điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT sai khi có kết quả thi.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Tuyển sinh dựa theo quy định của Bộ GD&ĐT.

C, HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

đại học công nghệ và truyền thông - đại học Thái Nguyên
Học phí của trường không quá đắt đỏ
  • Kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng
  • Cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng
  • Lộ trình tăng học phí của Nhà trường áp dụng theo đúng Nghị định 86 của Chính phủ.

D, CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

  • Chương trình đại trà
Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
CNTT 7480201 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

Khoa học máy tính 7480101 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

Mạng máy tính và TT dữ liệu 7480102 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

KT phần mềm 7480103 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

Hệ thống thông tin 7480104 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

An toàn thông tin 7480202 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

CN KT điện, điện tử (CTĐT KT điện, điện tử; Điện, điện ôtô) 7510301 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

CN KT điều khiển và TĐ hóa (CTĐT TĐ hóa; KT điện công nghiệp) 7510303 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

CN KT máy tính 7480108 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

CN kỹ điện tử – viễn thông 7510302 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

KT y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán) 7340405 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

QT văn phòng (CTĐT Hành chính văn phòng; Văn thư – lưu trữ) 7340406 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

TMĐT 7340122 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

CN TT 7320106 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

Thiết kế đồ hoạ 7210403 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

TT đa phương tiện 7320104 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

  1. CTĐT liên kết quốc tế
KT phần mềm 7480103_KNU (ĐH Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc) A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

20
  1. CTĐT trọng điểm
4.     Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
TMĐT (CTĐT TMĐT và Marketing số) 7340122_TD A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

  1. CTĐT chất lượng cao
Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
CNTT 7480201_CLC A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

E.   ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN QUA CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT Xét theo học bạ TH 1 Xét theo học bạ TH 2 Xét theo học bạ TH 3
Thiết kế đồ họa 13 13,5 18 18 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin quản lý 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
QT văn phòng 13 13 18 16 18 6,0 6,0
TMĐT 14 13 18 16 18 6,0 6,0
TMĐT (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 15 18        
CNTT 14 13 18 17 18 6,0 6,0
CNTT (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 13,5 18        
CNTT (Chất lượng cao) 16 19 20 6,5 6,5
Khoa học máy tính 13 14 18 18 18 6,0 6,0
Mạng máy tính và TT dữ liệu 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
KT phần mềm 13 13 18 17 18 6,0 6,0
KT phần mềm (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 14 18        
Hệ thống thông tin 13 16 18 17 18 6,0 6,0
An toàn thông tin 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
CN KT điện, điện tử 13 13 18 16 18 6,0 6,0
CN KT điều khiển và tự động hóa 13 13 18 18 18 6,0 6,0
CN KT máy tính 13 13,5 18 16 18 6,0 6,0
CN KT máy tính (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 14 18        
CN KT điện tử – viễn thông 14 13 18 16 18 6,0 6,0
CN KT điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết quốc tế) 14 18 18 20 6,5 6,5
KT y sinh 14 14 18 17 18 6,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện 13 13 18 16 18 6,0 6,0
CNTT 14 13,5 18 16 18 6,0 6,0
KT phần mềm       19 20 6,5 6,5
TMĐT       18 20 6,5 6,5

*KT: Kỹ thuật; *CN: Công nghệ; *CNTT: Công nghệ thông tin; *TMĐT: Thương mại điện tử; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *QT: Quản trị; *TĐ: Tự động; * CTĐT: Chương trình đào tạo; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; *THPT: Trung học phổ thông; *TT: Truyền thông; *HK: Học kỳ

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x