Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TP.HCM tuyển sinh 2021
Đại học KH XH và NV – ĐHQG TP.HCM (Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học...
Xem thêmContents
Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên tiền thân là Khoa KH Tự nhiên, ĐH Thái Nguyên được thành lập năm 2002 theo Quyết định số 1286/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 28/03/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT với nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu KH và chuyển giao công nghệ các ngành thuộc lĩnh vực KH tự nhiên.
Đến tháng 11/2006, để phù hợp với sự mở rộng quy mô các ngành đào tạo các lĩnh vực KH tự nhiên, xã hội, nhân văn. Giám đốc ĐH Thái Nguyên đã ký Quyết định số 803/QĐ-TCCB đổi tên thành Khoa KH tự nhiên và Xã hội.
Tháng 12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ-TTg ngày 23/12/2008 về việc thành lập trường Đại học Khoa Học trên cơ sở nâng cấp Khoa KH tự nhiên và Xã hội thuộc ĐH Thái Nguyên.
Trường Đại học Khoa học có chức năng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, nghiên cứu KH, ứng dụng cải tiến KT và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực KH tự nhiên và KH xã hội ở khu vực trung du và miền núi phía Bắc. Trường là đơn vị sự nghiệp có thu, có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng. Trường thực hiện QL đào tạo, nghiên cứu KH, tổ chức cán bộ và cơ sở vật chất và các mặt công tác khác của trường theo QĐ của Nhà nước.
Tên trường: Đại học khoa học – ĐH Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: Thai nguyen University of Science (TNUS)
Mã trường: DTZ
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế
Địa chỉ: P.Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số điện thoại: 0208 3 904 315
Email: contact@tnus.edu.vn
Website: tnus.edu.vn
Facebook: wwwfacebook.com/DHKHDHTN/
– Theo lộ trình chung của Bộ GD&ĐT
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu)
– Bản sao học bạ, Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng)
Tuyển sinh đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ( theo hình thức giáo dục chính quy hoặc thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp TC. Người tốt nghiệp TC nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo QĐ của Bộ GD&ĐT.
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên xét tuyển theo phương thức sau:
– Xét tuyển thẳng
– Dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạn THPT
– Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a, Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học
– Theo QĐ chung của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển thẳng học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu, thành viên đội tuyển thi học sinh giỏi, thi KH KT cấp tỉnh trở lên đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm ba năm THPT từ khá trở lên.
b, Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
– Có tổng điểm 3 bài thi THPT theo tổ hợp các môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường và không có điểm liệt.
– Riêng CTĐT chất lượng cao: KT xét nghiệm Y – Sinh. Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD@ĐT.
c, Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
– Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp ĐKXT của HK II lớp 11 và HK I lớp 12 hoặc HK I và HK II lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
– Riêng CTĐT chất lượng cao: KT xét nghiệm Y – Sinh. Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD@ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên
Theo QĐ của bộ GD&ĐT (Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017).
Theo QĐ của Bộ GD&ĐT đối với các trường công lập.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật | 7380101 | D01, C00, C14, D84 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00, D07, D08 |
QT Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, D01, C20, D66 |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật | 7380101 | D01, C00, C14, D84 |
KH QL | 7340401 | D01, C00, C14, D84 |
Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C14, D84 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, C20, C04 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, C20, D66 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | A00, D01, C04, C20 |
Ngôn ngữ Anh | 7320201 | D01, D14, D15, D66 |
Thông tin thư viện | 7320201 | C00, D01, C14, D84 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08, D07 |
KH môi trường | 7440301 | A00, B00, D01, C14 |
QL tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C14 |
Hóa dược | 7720203 | B00, A11, D01, C17 |
Công nghệ KT hóa học | 7510401 | B00, A11, D01, C17 |
Lịch sử | 7229010 | C00, D01, C14, D84 |
Toán tin | 7460117 | A00, D84, D01, C14 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, C14, D84 |
Báo chí | 7320101 | C00, D01, C14, D84 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, C14, D84 |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo điểm thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Luật | 14 | 14 | 15 | 18 |
KH QL | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Du lịch | 13.5 | 14 | 15 | 18 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 14 | 15 | 18 |
Vật lý học | 16 | – | ||
Hoá học | 14 | – | ||
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
KH môi trường | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Sinh học | 14 | – | ||
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 17 | 21 |
Toán học | 16 | – | ||
Toán ứng dụng | 16 | 19 | ||
Toán tin | 14 | – | 15 | 18 |
Công nghệ KT hoá học | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
Hoá dược | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
QL tài nguyên và Môi trường | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Văn học | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
Lịch sử | 14 | 13,5 | 15 | 18 |
Báo chí | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
Thông tin – thư viện | 13.5 | 13,5 | 15 | 18 |
KT xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) | 18,5 | 23 | ||
Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) | 16,5 | 21 | ||
QT khách sạn và resort | 16,5 | 21 | ||
Việt Nam học | 15 | 18 |
Với một CTĐT gọn gàng, ưu việt, đội ngũ giảng viên trẻ, có trình độ, nhiệt huyết, các sinh viên của Trường khi tốt nghiệp đều tìm được công việc phù hợp, thu nhập ổn định, được thị trường việc làm hài lòng và chấp nhận, bởi trình độ kiến thức vững vàng, khả năng nghiên cứu, tư duy độc lập, tác phong làm việc chuyên nghiệp và ý thức tìm tòi học hỏi không ngừng. Vậy bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng ký ngày trường Đại học Khoa học – ĐH TháI Nguyên nhỉ !
*Chú thích: *QĐ: Quy định; *KH: Khoa học; *KT: Kỹ thuật *QT: Quản trị; *QL: Quản lý; *TC: Trung cấp; *CTĐT: Chương trình đào tạo; *HK: Học kỳ; *THPT: Trung học phổ thông; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: