Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên: Tuyển sinh, học phí 2022(DTZ)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A.   GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Lịch sử hình thành và phát triển Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên tiền thân là Khoa KH Tự nhiên, ĐH Thái Nguyên được thành lập năm 2002 theo Quyết định số 1286/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 28/03/2002 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT với nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu KH và chuyển giao công nghệ các ngành thuộc lĩnh vực KH tự nhiên.

Đại học Khoa học - đại học Thái Nguyên
Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

Đến tháng 11/2006, để phù hợp với sự mở rộng quy mô các ngành đào tạo các lĩnh vực KH tự nhiên, xã hội, nhân văn. Giám đốc ĐH Thái Nguyên đã ký Quyết định số 803/QĐ-TCCB đổi tên thành Khoa KH tự nhiên và Xã hội.

Tháng 12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ-TTg ngày 23/12/2008 về việc thành lập trường Đại học Khoa Học trên cơ sở nâng cấp Khoa KH tự nhiên và Xã hội thuộc ĐH Thái Nguyên.

Chức năng và nhiệm vụ Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

Trường Đại học Khoa học có chức năng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, nghiên cứu KH, ứng dụng cải tiến KT và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực KH tự nhiên và KH xã hội ở khu vực trung du và miền núi phía Bắc. Trường là đơn vị sự nghiệp có thu, có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng. Trường thực hiện QL đào tạo, nghiên cứu KH, tổ chức cán bộ và cơ sở vật chất và các mặt công tác khác của trường theo QĐ của Nhà nước.

Tên trường: Đại học khoa học – ĐH Thái Nguyên

Tên tiếng Anh: Thai nguyen University of Science (TNUS)

Mã trường: DTZ

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học –  Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế

Địa chỉ: P.Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số điện thoại: 0208 3 904 315

Email: contact@tnus.edu.vn

Website: tnus.edu.vn

Facebook: wwwfacebook.com/DHKHDHTN/

B.    THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NĂM 2022 

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2022 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2022.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM.

 4. Ngành/các chương trình đào tạo:

Năm 2022, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1630 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

7380101_CLC

Luật

Dịch vụ pháp luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

2

7420201_CLC

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07),

Toán, Sinh học, Anh (B08),

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

3

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

II. Chương trình đào tạo đặc biệt (3+1): 03 năm học trong nước và 01 năm thực tập ở ngước ngoài có hưởng lương

1

7440301

Khoa học môi trường

An toàn, sức khỏe và môi trường Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

III. Chương trình đại trà

1

7380101

Luật

Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

2

7340401

Khoa học quản lý

Quản lý nhân lực

Quản lý doanh nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

3

7460101

Toán học

Toán học Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

4

7460117

Toán – Tin

Toán – Tin ứng dụng

Phân tích xử lý dữ liệu

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

5

 7440102

Vật lý 

Vật lý  

Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01),

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

6

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

Công nghệ Hóa phân tích Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, KHTN, Văn học (A16),

Toán, Hoá học, Sinh học (B00),

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

7

7720203

Hóa dược

Phân tích kiểm nghiệm dược phẩm  

Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, KHTN, Văn học (A16),

Toán, Hoá học, Sinh học (B00),

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

8

7810103

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị lữ hành

Quản trị nhà hàng – Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

9

7810101

Du lịch

Hướng dẫn du lịch

Nhà hàng – Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

10

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý Tài nguyên và Môi trường Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh ứng dụng

Tiếng Anh du lịch

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14),

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

12

7760101

Công tác xã hội

Công tác xã hội

Tham vấn

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

13

7229010

Lịch sử

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

14

7229030

Văn học

 

Ngôn ngữ và Văn hóa

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

15

7320101

Báo chí

Báo chí đa phương tiện

Quản trị báo chí truyền thông

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

16

7320201

Thông tin – Thư viện

Thư viện – Thiết bị trường học

Thư viện – Quản lý văn thư

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

17

7310614

Hàn Quốc học

Hàn Quốc học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

18

7310612

Trung Quốc học

Trung Quốc học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

19

7810301

Quản lý Thể dục thể thao

Quản lý Thể dục thể thao – Văn hóa – Sự kiện Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

5.1 Xét tuyển thẳng:

*  Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

*  Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:

– Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.

– Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10,  lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.

– Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.

– Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức… tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

– Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.

– Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.

5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2022 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

* Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2022 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.

– Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

* Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.

– Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.

* Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

– Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký

* Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:

– Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).

– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

– Bản sao học bạ Trung học phổ thông.

* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

– Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.

* Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:

– Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

– Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.

– Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

 

Đại học Khoa học - đại học Thái Nguyên
Tuyển sinh công khai các đối tượng đã thi THPT

1.    Thời gian tuyển sinh Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

–         Theo lộ trình chung của Bộ GD&ĐT

2.    Hồ sơ xét tuyển Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

–         Phiếu ĐKXT (theo mẫu)

–         Bản sao học bạ, Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng)

3.    Đối tượng tuyển sinh Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

Tuyển sinh đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ( theo hình thức giáo dục chính quy hoặc thường xuyên)  hoặc đã tốt nghiệp TC. Người tốt nghiệp TC nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo QĐ của Bộ GD&ĐT.

4.    Phạm vi tuyển sinh Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

5.    Phương thức tuyển sinh Đại học Khoa học – đại học Thái Nguyên

5.1.        Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên xét tuyển theo phương thức sau:

–         Xét tuyển thẳng

–         Dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạn THPT

–         Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

5.2.        Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a, Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học

–         Theo QĐ chung của Bộ GD&ĐT.

–         Xét tuyển thẳng học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu, thành viên đội tuyển thi học sinh giỏi, thi KH KT cấp tỉnh trở lên đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm ba năm THPT từ khá trở lên.

b, Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT

–         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

–         Có tổng điểm 3 bài thi THPT theo tổ hợp các môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường và không có điểm liệt.

–         Riêng CTĐT chất lượng cao: KT xét nghiệm Y – Sinh. Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD@ĐT.

c, Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

–         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

–         Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp ĐKXT của HK II lớp 11 và HK I lớp 12 hoặc HK I và HK II lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

–         Riêng CTĐT chất lượng cao: KT xét nghiệm Y – Sinh. Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD@ĐT.

5.3.        Chính sách ưu tiên

Theo QĐ của bộ GD&ĐT (Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017).

C. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Theo QĐ của Bộ GD&ĐT đối với các trường công lập.

D. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Đại học Khoa học - đại học Thái Nguyên
Các ngành khoa học trong trường rất đa dạng
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Luật 7380101 D01, C00, C14, D84
Công nghệ Sinh học 7420201 B00, D07, D08
QT Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 C00, D01, C20, D66
  1.   Chương trình đại trà
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Luật 7380101 D01, C00, C14, D84
KH QL 7340401 D01, C00, C14, D84
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, C14, D84
Du lịch 7810101 C00, D01, C20, C04
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, C20, D66
Địa lý tự nhiên 7440217 A00, D01, C04, C20
Ngôn ngữ Anh 7320201 D01, D14, D15, D66
Thông tin thư viện 7320201 C00, D01, C14, D84
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, D07
KH môi trường 7440301 A00, B00, D01, C14
QL tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C14
Hóa dược 7720203 B00, A11, D01, C17
Công nghệ KT hóa học 7510401 B00, A11, D01, C17
Lịch sử 7229010 C00, D01, C14, D84
Toán tin 7460117 A00, D84, D01, C14
Văn học 7229030 C00, D01, C14, D84
Báo chí 7320101 C00, D01, C14, D84
Việt Nam học 7310630 C00, D01, C14, D84

E.    ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn năm 2018 – 2020

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT Xét theo học bạ
Luật 14 14 15 18
KH QL 13.5 13,5 15 18
Du lịch 13.5 14 15 18
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 13.5 14 15 18
Vật lý học 16    
Hoá học 14    
Địa lý tự nhiên 13.5 13,5 15 18
KH môi trường 13.5 13,5 15 18
Sinh học 14    
Công nghệ sinh học 14 15 17 21
Toán học 16    
Toán ứng dụng 16 19    
Toán tin 14 15 18
Công nghệ KT hoá học 14 13,5 15 18
Hoá dược 14 13,5 15 18
QL tài nguyên và Môi trường 13.5 13,5 15 18
Ngôn ngữ Anh 13.5 13,5 15 18
Công tác xã hội 13.5 13,5 15 18
Văn học 14 13,5 15 18
Lịch sử 14 13,5 15 18
Báo chí 13.5 13,5 15 18
Thông tin – thư viện 13.5 13,5 15 18
KT xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao)     18,5 23
Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao)     16,5 21
QT khách sạn và resort     16,5 21
Việt Nam học     15 18

Với một CTĐT gọn gàng, ưu việt, đội ngũ giảng viên trẻ, có trình độ, nhiệt huyết, các sinh viên của Trường khi tốt nghiệp đều tìm được công việc phù hợp, thu nhập ổn định, được thị trường việc làm hài lòng và chấp nhận, bởi trình độ kiến thức vững vàng, khả năng nghiên cứu, tư duy độc lập, tác phong làm việc chuyên nghiệp và ý thức tìm tòi học hỏi không ngừng. Vậy bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng ký ngày trường Đại học Khoa học – ĐH TháI Nguyên nhỉ !

*Chú thích: *QĐ: Quy định; *KH: Khoa học; *KT: Kỹ thuật *QT: Quản trị; *QL: Quản lý; *TC: Trung cấp; *CTĐT: Chương trình đào tạo; *HK: Học kỳ; *THPT: Trung học phổ thông; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x