ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG HCM công bố điểm chuẩn 2021
Trường Đại học Công nghệ thông tin ĐHQG TP.HCM chính thức báo cáo điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường theo Phương thức 2...
Xem thêmContents
1. thời kì và giấy tờ tuyển sinh
a. Sơ tuyển
– thời kì nộp hồ sơ sơ tuyển dự định từ ngày 19/4/2021 tới hết ngày 14/5/2021. địa điểm nộp giấy tờ sơ tuyển: VKSND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh giấc (sau đây gọi tắt là VKSND cấp huyện) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của thí sinh.
– giấy tờ dự sơ tuyển bao gồm:
– Ghi chú:Thí sinh tải các mẫu của giấy tờ sơ tuyển tại Website của Nhà trường theo địa chỉ: http://tks.edu.vn
– công ty sơ tuyển: VKSND tỉnh giấc, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là VKSND cấp tỉnh) công ty sơ tuyển. thời kì công ty sơ tuyển từ ngày 15/5/2021 đến hết ngày 06/06/2020.
b. Xét tuyển
– Xét tuyển phụ thuộc học bạ THPT (phương thức 1)
+ thời kì nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/7/2021 đến 31/7/2021.
+ hồ sơ gồm:
+ Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ của trường.
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 (phương thức 2)
+ thời kì và giấy tờ đăng ký xét tuyển: thực hành theo điều khoản của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải phục vụ các điều kiện bình thường theo điều khoản của Bộ Giáo dục và đào tạo và các điều kiện đặc thù về sức khỏe, hạnh kiểm, học lực, lý lịch theo những tiêu chí cụ thể như sau:
– Về học lực:
– Về độ tuổi: Thí sinh đăng ký xét tuyển không quá 25 tuổi (tính tới năm dự thi).
– Về tiêu chuẩn chính trị: Thí sinh là công dân Việt Nam, là Đảng viên hoặc sum vầy TNCS đại dương Chí Minh, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối thủy chung và chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, luật pháp của Nhà nước; có phụ vương, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm lao lý hình sự tới mức bị kết án, trừ các vi phạm lao lý hình sự về giao thông.
– Về tiêu chuẩn sức khỏe: Người đăng ký xét tuyển đại học phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác, đồng thời phải phục vụ các điều kiện sau đây:
+ Về chiều cao, cân nặng:
+ Không bị kì quái, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, kinh niên.
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thực hành phương thức tuyển sinh liên hiệp giữa sơ tuyển và xét tuyển học bạ THPT; sơ tuyển và điểm thi THPT năm 2021, cụ thể như sau:
– Sơ tuyển:
+ Thí sinh có hoài vọng xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải đăng ký, nộp hồ sơ sơ tuyển theo chỉ dẫn tại báo cáo sơ tuyển trên website của nhà trường.
+ Thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển sẽ được Viện trưởng Viện Kiểm sát quần chúng. # cấp thức giấc cấp phiếu chứng thực đạt sơ tuyển. Ngay sau khi ngừng sơ tuyển, VKSND cấp tỉnh giấc gửi danh sách những thí sinh đạt yêu cầu về sơ tuyển (kèm hồ sơ dự tuyển) tới trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.
+ Nội dung sơ tuyển: Xem chi tiết ở mục 1.3.1 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
– Xét tuyển: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thực hiện các phương thức xét tuyển như sau:
+ Xét học bạ THPT (phương thức 1): Thí sinh có học lực loại Giỏi trở lên cả 3 năm học lớp 10, 11, 12. Trong đó kết quả học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển >= 7.0 điểm.
+ Xét điểm thi THPT năm 2021 (phương thức 2).
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận nhận hồ sơ ĐKXT
5.3. chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY.
6. Học phí
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Luật
(Chuyên ngành Kiểm sát) |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 300 |
*Xem thêm: Đại học Y khoa Vinh: Tuyển sinh, điểm chuẩn mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm trước như sau:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh thuộc Khu vực phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra):
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên) |
Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam |
||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
23.2 |
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
24.6 |
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
27.5 |
Điểm môn Ngữ văn trên 8,0 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24.75 |
|
Thí sinh nữ |
||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
24.05 |
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
24.55 |
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
29.25 |
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
26.55 |
Điểm môn Tiếng Anh từ 9,0 điểm trở lên |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh thuộc Khu vực phía Nam (từ tỉnh Quảng trị trở vào nhưng không bao gồm khu vực Tây Nam Bộ):
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên) |
Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam |
||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
22.1 |
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
20.1 |
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
25.25 |
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20.3 |
|
Thí sinh nữ |
||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
23.2 |
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
23.55 |
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
26 |
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25.75 |
|
3. Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh thuộc Khu vực Tây Nam Bộ:
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên) |
Tiêu chí phụ |
Thí sinh nam |
||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
25.55 |
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
21.55 |
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
26.5 |
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20.2 |
|
Thí sinh nữ |
||
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
22.35 |
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
25.8 |
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
26.75 |
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24.4 |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam | |
Luật | Nam:
A00: 21,75 A01: 20,3 C00: 26,25 D01: 20,85 |
Nam:
A00: 20,2 A01: 16,75 C00: 24 D01: 15,6 |
Nam:
A00: 25,2 A01: 21,2 C00: 27,5 D01: 23,45 |
Nam:
A00: 21,4 A01: 17,7 C00: 25,75 D01: 16,2 |
Nữ:
A00: 22,5 A01: 22,1 C00: 28 D01: 23,65 |
Nữ:
A00: 21,25 A01: 20,25 C00: 25,25 D01: 21,2 |
Nữ:
A00: 25,7 A01: 22,85 C00: 29,67 D01: 25,95 |
Nữ
A00: 24,95 A01: 21,6 C00: 27,75 D01: 24,3 |