Đại học Kiểm sát Hà Nội: tuyển sinh điểm chuẩn năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Kiểm sát Hà Nội Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội Tên...
Xem thêmĐại học kinh tế – Đại học quốc gia hà nội tuyển sinh năm 2022 mới nhất
Bạn đang mơ ước trở thành doanh nhân? Bạn cảm thấy có hứng thú với đại học kinh tế (ĐHQG Hà Nội)? Vậy thì hãy theo chân chúng tôi để có thể biết được thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2022 nhé.
Contents
Một trong những thành viên chủ chốt của trường ĐHQG Hà Nội không thể không kể đến đó chính là đại học kinh tế. Đây là ngôi trường dành cho những ai muốn học cao hơn sau đại học. Đứng đầu ở Việt Nam nhờ đào tạo chuyên sâu hai ngành kinh tế học và kinh doanh học.
Năm 1974, trường khởi nguyên là từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Trường đã trải qua nhiều tên khác nhau như: Khoa Kinh tế Chính trị trực thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội; Khoa Kinh tế trực thuộc Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN; Khoa Kinh tế trực thuộc ĐHQGHN và nay là Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội.
Ngày 6/3/2007, theo Quyết định số 290/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ, trường đại học kinh tế ra đời.
Cuối tháng 3/2007, trường Đại học Kinh tế thành lập từ khoa Kinh tế và trực thuộc ĐHQGHN.
Trường chủ yếu đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học theo hai hướng: nghiên cứu phục vụ nâng cao chất lượng giảng dạy; nghiên cứu phục vụ tư vấn chính sách và doanh nghiệp, trong đó tập trung vào 3 lĩnh vực chính: kinh tế vĩ mô; phát triển bền vững; phát triển ngành, lĩnh vực và doanh nghiệp.
Thông tin tuyển sinh Đại học kinh tế – Đại học quốc gia hà nội năm 2022 đang cập nhật…..
Theo quy chế của bộ GD&ĐT.
Tuyển sinh của Đại học kinh tế – Đại học quốc gia hà nội 2021 mới nhất mời các bạn xem bảng dưới đây:
Sau khi học trường này, những cựu sinh viên đạt được thành tích bao gồm:
Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | ||
Theo
kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu | ||||
Khối ngành III | ||||||
Quản trị kinh doanh | QHE40 | 190 | 20 | 210 | A01; D01; D09; D10 | Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh
đạt từ 4.0/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 |
Tài chính – Ngân hàng | QHE41 | 160 | 10 | 170 | ||
Kế toán | QHE42 | 160 | 10 | 170 | ||
Khối ngành VII | ||||||
Kinh tế quốc tế | QHE43 | 230 | 40 | 270 | A01; D01; D09; D10 | |
Kinh tế | QHE44 | 200 | 10 | 210 | ||
Kinh tế phát triển | QHE45 | 160 | 10 | 170 | ||
Tổng | 1100 | 100 | 1200 |
Ghi chú:
Đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao Đại học kinh tế – Đại học quốc gia hà nội:
Điểm chuẩn 2021
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
Ghi chú |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
I |
Tuyển sinh đại học chính quy (chương trình chất lượng cao theo Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT) | |||||
1 |
QHE40 |
Quản trị kinh doanh |
36.2 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
* Thang điểm 40
* Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
2 |
QHE41 |
Tài chính – Ngân hàng |
35.75 |
8.6 |
NV1, NV2, NV3 |
|
3 |
QHE42 |
Kế toán |
35.55 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3 |
|
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
Ghi chú |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
4 |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
36.53 |
8.0 |
NV1 |
* Thang điểm 40
* Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
5 |
QHE44 |
Kinh tế |
35.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
|
6 |
QHE45 |
Kinh tế phát triển |
35.57 |
8.6 |
NV1 NV2, NV3, NV4 |
|
II |
Tuyển sinh liên kết quốc tế | |||||
1 |
QHE80 |
Quản trị
kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
34.85 |
Từ NV1 đến NV12 |
* Thang điểm 40
* Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
|
2 |
QHE89 |
Quản trị
kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32.65 |
Từ NV 1 đến NV7 |
Điểm chuẩn 2018 – 2020
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 20?? |
Kinh tế | 22.35 | 27.08 | 32,47 |
Kinh tế phát triển | 27.1 | 23.50 | 31,73 |
Kinh tế quốc tế | 27.5 | 31.06 | 34,5 |
Quản trị kinh doanh | 26.55 | 29.60 | 33,45 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.58 | 28.08 | 32,72 |
Kế toán | 25.45 | 28.07 | 32,6 |
Quản trị kinh doanh – LK Đại học Troy (Hoa Kỳ) | 22.85 | 23.45 | 30,57 |
Ghi chú:
– Tính theo điểm tối đa là 40.
– Chương trình đào tạo chất lượng cao: 4.0/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 đối với điểm tiếng Anh; chia 3 nhân 4 đối với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
– Chương trình đào tạo liên kết quốc tế: 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 đối với điểm tiếng Anh; chia 3 nhân 4 đối với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được thông tin về trường Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) cũng như thông tin tuyển sinh của trường này. Hy vọng mọi người sẽ có thể đăng ký vào ngành mình yêu thích sau khi đọc xong.