Đại học ngoại ngữ đại học quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2021
Đại học ngoại ngữ đại học quốc gia Hà Nội Hiện nay, có khá nhiều trường đại học ngoại...
Xem thêmTrường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia Hồ Chí Minh là top trường thuộc khu vực miền nam. Mỗi năm thu hút lượt tuyển sinh đông đảo từ khắp cả nước. Hãy cùng tìm hiểu về trường nhé
Contents
Trường được thành lập năm 2003 và được coi là một trường Đại Học trẻ, Tuy nhiên, Đại Học quốc gia Hồ Chí Minh luôn không ngừng nỗ lực phát triển để tạo thêm nhiều thành tích , cũng như càng ngày càng thu hút được đông đảo sinh viên hơn.
Là top trường đại học đa ngành công lập với hơn 8000 sinh viên đại học đến từ khắp các tỉnh thành trong cả nước. Chủ yếu đào tạo các ngành về khối kinh tế, phát triển đầu ra bền vững.
Đặc biệt hơn, trường Đại học quốc tế là trường đa ngành đầu tiên Việt Nam, giảng dạy 100% bằng tiếng Anh và lọt top các trường đạt chuẩn AUN được cấp phép. Trường đang phấn đấu đến mục tiêu lọt top các trường nghiên cứu đạt chuẩn hàng đầu vIệt Nam. So với các trường khác, trường Đại học quốc tế có ít giảng viên hơn, chỉ chưa tới 200 giảng viên nhưng trong có đa số học vị tiến sĩ, thạc sĩ, giáo sư và phó giáo sư.
Trường có 2 cơ sở. 1 cơ sở chính ngụ tại Làng Đại học Tp Hồ chí Minh.
Tên trường: ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
Tên tiếng anh: Hochiminh CIty International University
Mã trường:QSQ
Loại trường: Trường Đại Học công lập
Hệ đào tạo: Đại học, Sau ĐH, Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Kp 6, Linh trung, Thủ Đức, Tp HCM
SDT: 02837244270
Email: info@hcmiu.edu.vn
Website:www.hcmiu.edu.vn
Trường thực hiện tuyển sinh theo lịch của Bộ.
trường tổ chức xét tuyển với hồ sơ gồm:
Tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những thí sinh có giấy chứng nhận hoàn thành các môn của bậc THPT
Thực hiện tuyển sinh với 64 tỉnh thành.
5.1 Phương Thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển theo các Phương Thức dưới đây:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh có đầu vào đạt chuẩn phải có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của trường
5.3 Chính sách ưu tiên
Thực hiện chính sách ưu tiên cho các khu vực và đối tượng ưu tiên được nhắc đến trong quy định.
Ngành học | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Xét tuyển điểm thi THPT QG | Xét tuyển giữa học bạ và điểm thi THPT QG | Theo PT khác | |||
(40% – 60%) | (10% – 15%) | (30% – 70%) | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 72-168 | 24 – 36 | 72 – 168 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 124-31 | 16 – 24 | 48 – 112 |
Kế toán | 7340301 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 35-15 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | PT 1, 2 &4: A01, D01 | 13-52 | 7 – 10 | 21 – 49 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 108-27 | 13 – 20 | 39 – 91 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 | 168-42 | 21 – 32 | 63 – 147 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00 | 84-21 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00 | 48-12 | 6 – 9 | 18 – 42 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 84-21 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 85-70 | 15 – 24 | 30 – 70 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 60-15 | 7 – 12 | 21 – 49 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 44-11 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D07 | 74-31 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 40-10 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính Quản trị rủi ro) | 7460112 | PT 1, 2 &4: A00, A01. | 36-9 | 4 – 6 | 12 – 28 |
Kỹ thuật Không gian | 7520121 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 24-6 | 3 – 5 | 9 – 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | PT 1, 2 &4: A00, A02, B00, D07. | 24-6 | 3 – 5 | 9 – 21 |
Khoa học Dữ liệu | 7480109 | PT 1, 2 &4: A00, A01. | 32-8 | 4 – 6 | 12 – 28 |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D07. | 32-8 | 4 – 6 | 12 – 28 |
STT | Mã ngành đào tạo | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | ||
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 (40% – 60%) | Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT & kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020 (10% – 15%) | Theo PT khác (30% – 70%) | ||||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu | ||||||
1.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 40 – 60 | 10 – 15 | 30 – 70 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 |
1.2 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin | PT 1, 2 &4: A00, A01. | |||
1.3 | PT khác: 7420201_LK | Công nghệ sinh học | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 | |||
1.4 | PT khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | PT 1, 2 &4: A00, A01 | |||
1.5 | PT khác: 7540101_LK | Công nghệ Thực phẩm | 8 – 12 | 2 – 3 | 6 – 14 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00. |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 205 chỉ tiêu | ||||||
2.1 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin (2+2) | 82 – 123 | 20 – 31 | 60 – 140 | PT 1, 2 &4: A00, A01 |
2.2 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (2+2) | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | |||
2.3 | PT khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | PT 1, 2 &4: A00, A01. | |||
2.4 | PT khác: 7420201_LK | Công nghệ sinh học | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 | |||
2.5 | PT khác: 7220201_LK2 | Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1) | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 | PT 1, 2 &4: A01, D01 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu | ||||||
3.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 32 – 48 | 8 – 12 | 24 – 56 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu | ||||||
4.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu | ||||||
5.1 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 |
5.2 | PT khác: 7520118_LK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 | |||
5.3 | PT khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 | |||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu | ||||||
6.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 60 – 90 | 15 – 23 | 05 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 300 chỉ tiêu | ||||||
7.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (4+0) | 120 – 180 | 30 – 45 | 90 – 210 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
7.2 | PT khác: 7220201_LK4 | Ngôn ngữ Anh (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A01, D01 |
7.3 | PT khác: 7480201_LK4 | Công nghệ Thông tin (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 |
7.4 | PT khác: 7420201_LK4 | Công nghệ sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin, Úc – 20 chỉ tiêu | ||||||
8.1 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ Thông tin (2+2), (3+1) | 8 – 12 | 2 – 3 | 6 – 14 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 |
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 173 | 22,5 | 164 | 24,75 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 173 | 23 | 163 | 27 |
Quản trị Kinh doanh | 22 | 173 | 22,5 | 163 | 26 |
Công nghệ Sinh học | 18 | 151 | 18 | 140 | 18,5 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 | 153 | 18 | 140 | 18,5 |
Công nghệ Thông tin | 19 | 171 | 20 | 155 | 22 |
Hóa học (Hóa Sinh) | 18 | 161 | 18 | 145 | 18,5 |
Kỹ thuật Y sinh | 18 | 160 | 18 | 145 | 21 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 148 | 18 | 135 | 18,5 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | 17.5 | 162 | 18 | 150 | 18,5 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 | 151 | 18 | 138 | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 165 | 20 | 155 | 22,5 |
Kế toán | 18 | 143 | 21,5 | ||
Kỹ Thuật Không gian | 17 | 141 | 18 | 140 | 20 |
Kỹ Thuật Xây dựng | 17 | 140 | 18 | 140 | 19 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | 16 | 130 | 18 | 135 | |
Kỹ thuật Môi trường | 17 | 140 | 18 | 135 | 18 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính Quản trị rủi ro) | 17.5 | 162 | 18 | 142 | 19 |
Khoa học Dữ liệu | 17 | 140 | 19 | 136 | 20 |
Kỹ thuật Cơ khí | |||||
Kỹ thuật Hóa học | 17 | 150 | 18 | 145 | 18,5 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài | 16 | 16 | 120 | 18` |
Xem thêm: