Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội tuyển sinh, học phí 2022(MDA)
Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội là trường khá nổi tiếng ở khu vực phía bắc, đào...
Xem thêmContents
Tên trường: Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology
Mã trường: KCC
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học
Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
SĐT: 02 923 894 050 – 02 923 894 103
Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
Website: https://ctuet.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/CTUT.CT/
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh năm 2022
Thời gian tuyển sinh của trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ sẽ tuân theo quy định của BGD và theo kế hoạch tuyển sinh của trường.
Hồ sơ xét tuyển vào trường Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ gồm những giấy tờ sau:
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Phạm vi tuyển sinh của trường đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ là trong cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ thực hiện xét tuyển theo các phương thức sau:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của mỗi phương thức xét tuyển là khác nhau. Cụ thể:
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên của trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ sẽ tuân theo quy định của BGD.
Ngoài ra, trường sẽ áp dụng hình thức ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh sau:
Theo dự kiến của nhà trường, học phí trung bình của một kỳ học là 4.320.000 đồng/sinh viên, thời gian học là 5 tháng; tương đương với 270.000 đồng/tín chỉ
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
2 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 40 | |
3 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 70 | |
4 | CNTT | 7480201 | 100 | |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 90 | |
6 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 50 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh |
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 70 | |
8 | Logistic | 7510605 | 60 | |
9 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 50 | |
10 | C. Nghệ kỹ thuật CTXD | 7510102 | 60 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
11 | C. Nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 70 | |
12 | C. Nghệ kỹ thuật Điều khiển, tự động hóa | 7510303 | 60 | |
13 | C. Nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học , Ngữ văn, Toán, Vật Lý |
14 | C. Nghệ thực phẩm | 7540101 | 110 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh |
15 | C. Nghệ sinh học | 7420201 | 50 | Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Khoa học máy tính | 13,5 | 18 |
Hệ thống thông tin | 13,5 | 17,5 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 19,5 |
Quản lý xây dựng | 13 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 21,5 |
Logistic | 16,5 | 24 |
C. Nghệ thực phẩm | 15 | 22 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 13 | 17 |
C. Nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 18,5 |
C. Nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16,5 |
C. Nghệ kỹ thuật CTXD | 13,5 | 17 |
C. Nghệ kỹ thuật Điều khiển, tự động hóa | 14 | 19 |
C. Nghệ sinh học | 13,5 | 16,5 |
Khoa học dữ liệu | 15,5 | |
CNTT | 23 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
Xem thêm: