Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội tuyển sinh, học phí 2022(MDA)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội là trường khá nổi tiếng ở khu vực phía bắc, đào tạo ra một lượng lớn sinh viên cho thị trường lao động, vừa nắm chắc kỹ năng, lại có sức khỏe cao để đáp ứng những yêu cầu cơ bản của ngành, hãy cùng tintuctuyensinh tìm hiểu về trường đại học mỏ địa chất này nhé. 

Contents

  1, Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội là trường có mức độ phổ biến cao. Sở hữu khối cơ sở vật chất tốt, luôn nâng cao và đổi mới để phục vụ công tác dạy và học cho sinh viên. 

Đội ngũ giảng viên có vốn kiến thức lớn cùng kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm, khiến trường luôn thu hút học sinh , sinh viên về thi tuyển mỗi năm. Bên cạnh đó, Mức độ cạnh tranh của trường cũng khá ổn, tạo được đầu ra vững chắc cho thị trường ngành dầu khí, địa chất trong và ngoài nước. 

Được thành lập năm 1966 và quản lý bởi Bộ Giáo dục và đào tạo, trường đã cho tốt nghiệp khoảng hơn 16 ngàn sinh viên cho tất cả các khoa, các ngành. Với chất lượng đào tạo uy tín, nhanh chóng và có thế mạnh trong thị trường lao động Việt Nam. 

Hơn 600 giảng viên. 200 cán bộ, đội ngũ nhân sự nhà trường vô cùng hùng hậu và luôn được nâng cao. Trường liên tục nhận được các huân huy chương lao động của chính phủ hạng nhất và được coi là nơi đào tạo ra một lượng lớn lao động trong và ngoài nước.

Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

        Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

        Tên tiếng anh: Hanoi University of mining and Geology 

        Mã trường: MDA 

        Loại trường: Công lập 

        Hệ đào tạo: Đại Học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học – Tại Chức

        Địa chỉ: 18 Đường Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 

        SDT:  02438389633

        Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn

        Website: http://ts.humg.edu.vn

        Facebook:  www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

   2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT NĂM 2022

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

1.2. khuôn khổ tuyển sinh: Trên toàn quốc

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc đoàn kết thi tuyển và xét tuyển)

  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
    • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
    • Điểm các môn thi không nhân hệ số;
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp nước nhà, quốc tế;
  • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn( tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • dùng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN
  • Phương thức 3 (PT3):
  • Phương thức 4 (PT4):
  • Phương thức 5 (PT5):

>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN CÁC NẲM ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT TẠI ĐÂY

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

TT Mã ngành chuẩn Tên ngành chuẩn Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức Tổ hợp môn xét tuyển ghi chú
1 2 3 4 5 1 2 3 4
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50 20 2 3 5 A00 A01 D07 D01
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 10 10 2 5 10 A00 A01 D07 A04
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 15 2 3 10 A00 A06 B00 D07
4 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 15 5 2 5 3 A00 A01 B00 D07
5 7520501 Kỹ thuật địa chất 20 20 A00 A01 C04 D01
6 7440201 Địa chất học 10 10 A00 C04 D01 D07
7 7810105 Du lịch địa chất 15 15 C04 D01 D07 D10
8 7580211 Địa kỹ thuật thành lập 20 10 A00 A01 C04 D01
9 7580212 Kỹ thuật khoáng sản nước 15 15 A00 A01 C04 D01
10 kim cương Đá mỹ nghệ 15 15 A00 C04 D01 D10
11 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bạn dạng đồ 60 40 A00 C04 D01 D10
12 7850103 Quản lý đất đai 60 40 20 A00 C04 D01 A01
13 7480206 Địa tin học 30 30 A00 C04 D01 D10
14 7520601 Kỹ thuật mỏ 50 30 20 A00 A01 D01 C01
15 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 25 25 10 A00 A01 B00 D01
16 an ninh, Vệ sinh lao động 25 15 10 A00 A01 D01 B00
17 7480201 Công nghệ thông tin 150 30 20 A00 A01 D01 D07
7480201CLC Công nghệ thông báo (chất lượng cao) 20 3 2 5 A00 A01 D01 D07
18 7480109 Khoa học dữ liệu 20 10 5 A00 A01 D01 D07
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 30 A00 A01 B00 D01
20 7850101 Quản lý khoáng sản và môi trường 20 30 A00 B08 C04 D01
21 7340101 Quản trị kinh doanh 180 120 A00 A01 D01 D07
22 7340301 Kế toán 80 70 A00 A01 D01 D07
23 7340201 Tài chính – nhà băng 50 50 A00 A01 D01 D07
24 7510601 Quản lý công nghiệp 50 50 A00 A01 D01 B00
25 7720203 Hóa dược 30 20 10 A00 A01 B00 D07
26 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50 20 20 A00 A01 C01
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60 5 15 A00 A01 C01
28 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 20 10 10 A00 A01 C01
29 7520201 Kỹ thuật điện 90 30 30 A00 A01 C01
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 60 10 10 A00 A01 C01
31 7520130 Kỹ thuật Ô tô 60 5 15 A00 A01 C01
32 Robot và trí óc nhân tạo 20 10 A00 A01 C01
33 7580201 Kỹ thuật thành lập 40 80 2 5 10 A00 A01 D01 C04
34 7580205 Kỹ thuật thành lập tòa tháp giao thông 30 40 1 5 10 A00 A01 D01 C04
35 7580204 thành lập nhà cửa ngầm thành phố và Hệ thống xe điện ngầm 30 40 1 5 5 A00 A01 D01 C04
Tổng 1560 965 15 33 258
IFrame

Các ngành dự định mở thế hệ và tuyển sinh 2022

TT Mã ngành chuẩn Tên ngành chuẩn Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức Tổ hợp môn xét tuyển ghi chú
1 2 3 4 5 1 2 3 4
1 7500502 Quản lý dữ liệu khoa học quả đât 10 10 2 5 10 A00 A01 D07 A04 dự kiến
2 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01 dự kiến
3 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai khẩn tài nguyên tự nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01 dự kiến
4 vật liệu khoáng phần mềm 15 15 A00 A01 C04 D01 dự định
5 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 30 10 A00 A01 C01 dự định
6 Quản lý phát hành thành phố và bất động sản 25 25 A00 C04 D01 D10 dự định
7 7580302 Quản lý xây dựng 20 30 1 5 10 A00 A01 D01 C04 dự kiến
Tổng 120 100 7 16 40
IFrame

Ghi chú:

  • Môn chính: Toán
Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
A00 Toán Lý Hóa A06 Toán Hóa Địa D01 Toán Văn Anh
A01 Toán Lý Anh B00 Toán Hóa Sinh D07 Toán Hóa Anh
A04 Toán Lý Địa C01 Văn Toán Lý D10 Toán Địa Anh
A05 Toán Hóa Sử C04 Văn Toán Địa B08 Toán Sinh Anh

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT

– Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

1.6. doanh nghiệp tuyển sinh: Thời gian; cách thức nhận giấy tờ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo

– Thời gian:

  • Đợt 1 theo pháp luật của Bộ giáo dục và Đào tạo;
  • Đợt 2 sẽ có báo cáo sau khi hoàn thành đợt 1

– chế độ nhận hồ sơ:

  • Theo pháp luật của Bộ giáo dục và đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
  • Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điệnđăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

– Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng  Bộ Giáo dục và đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã phê chuẩn.

        THÔNG TIN CHUNG

  1. Thời gian tuyển sinh

Trường được chia thành 2 đợt tuyển sinh:

  • Đợt 1: Dựa theo quy định của BỘ Giáo dục và Đào Tạo
  • Đợt 2: Sau khi kết thúc đợt 1 
  1. Hồ sơ xét tuyển
  2. Đối tượng tuyển sinh
  • Trường tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có giấy chứng nhận đã hoàn thành các môn văn hóa của bậc THPT  
  • Chiến sĩ tại ngũ được sự cho phép của Thủ Trưởng từ Cấp Trung Đoàn trở lên. Thi và nhập học trong năm dự thi, không bảo lưu kết quả. 
  1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển Sinh trong cả  nước. 

  1. Phương thức tuyển sinh
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG tại năm dự thi 
  • Xét tuyển theo kết quả học tại THPT 
  • Xét tuyển thẳng cho HSG các cấp quốc gia quốc tế, thí sinh có chứng chỉ tiếng anh quốc tế còn thời hạn, thí sinh có 4,5 IELTS trở lên, TOEFL ITP đạt 450 trở lên, TOEFL iBT 53 trở lên và có môn toán và một  môn thi tốt nghiệp đạt điểm 10, 

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Quy định đảm bảo chất lượng đầu vào: 

  • Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp trước đó, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 
  • Thí sinh có hạnh kiểm khá trở lên 
  • Thí sinh có kết quả 3 học kỳ gồm 2 kỳ lớp 11 và kỳ I lớp 12 + hạnh kiểm khá trở lên
  • Tổng điểm TBC của các môn học theo tổ hợp thí sinh chọn trong 3 học kỳ như trên phải đạt từ 18 điểm trở lên. 

5.3   Chính sách ưu tiên

Trường ưu tiên theo đối tượng( Người dân tộc thiểu số, con thương bệnh binh, con anh hùng cách mạng, con liệt sỹ) Khu vực (Vùng sâu vùng xa, vùng biên giới hải đảo, các huyện nghèo khó)

6   Học Phí

Học phí thu theo khối, 

  • Khối Kinh tế từ 336.000 vnd/ tín chỉ 
  • Khối kỹ thuật từ 358.000 vnd/ tín chỉ

3, CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT TUYỂN SINH

Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội tuyển sinh nhiều ngành đa dạng
NGÀNH HỌC  MÃ NGÀNH  TỔ HỢP 
Quản trị kinh doanh  7340101 A00 A01 D01 D07
Tài chính – Ngân hàng  7340201 A00 A01 D01 D07
Kế toán  7340301 A00 A01 D01 D07
Địa chất  7440201 A00 A01
Công nghệ thông tin  7480201 A00 A01 D01
địa tin học  7480206 A00 A01 C01 D07
Công nghệ kỹ thuật hóa học  7510401 A00 A01 B00
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00 A01
Kỹ thuật điện  7520201 A00 A01 
Kỹ thuật điều khiển và tự động háo 7520216 A00 A01 D07 
Kỹ thuật hóa (chương trình mới ) 7530301 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật môi trường  7520320 A00 A01 B00 D07
kỹ thuật địa chất  7520501 A00 A01
Kỹ thuật Địa – Lý  7520502 A00 A01
Kỹ thuật trắc địa _ bản đồ  7520503 A00 A01 C01 D01
Kỹ thuật mỏ  7520601 A00 A01 C01 D01
Kỹ thuật dầu khí  7520604 A00 A01
Kỹ Thuật tuyển khoáng  7520607 A00 A01 D01 D07
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 A01 C01 D07

 

Địa kỹ thuật xây dựng  7580211 A00 A01
Quản lý đất đai  7850103 A00 A01 B00 D01

4, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT CÁC NĂM

Điểm chuẩn trúng tuyển 2021

Mã ngành

Tên Ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Điểm chuẩn

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00; A01; D01; D07

18.50

7340201

Tài chính – ngân hàng

60

A00; A01; D01; D07

18.00

7340301

Kế toán

60

A00; A01; D01; D07

18.00

7510601

Quản lý công nghiệp

60

A00; A01; D01; D07

15.00

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

45

A00; A01; B00; D07

18.00

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

30

A00; A01

16.00

7520604

Kỹ thuật dầu khí

30

A00; A01

16.00

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

15

A00; A01; B00; D07

19.00

7440201

Địa chất học

15

A00; A06; C04; D01

15.00

7520501

Kỹ thuật địa chất

30

A00; A04; C04; D01

15.00

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

20

A00; A04; C04; D01

15.00

7810105

Du lịch địa chất

20

A05; C04; D01; D10

15.00

7520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

60

A00; C04; D01; D10

15.00

7850103

Quản lý đất đai

60

A00; A01; C04; D01

15.00

7480206

Địa tin học

30

A00; C04; D01; D10

15.00

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

A00; A01; C01; D01

15.00

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

20

A00; A01; D01; D07

15.00

7480109

Khoa học dữ liệu

20

A00; A01; D01; D07

18.00

7480201

Công nghệ thông tin

265

A00; A01; D01; D07

20.00

7480201_CLC

Công nghệ thông tin CLC

30

A00; A01; D01; D07

22.50

7520103

Kỹ thuật cơ khí

85

A00; A01; C01; D07

17.00

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

35

A00; A01; C01; D07

18.00

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

30

A00; A01; C01; D07

17.00

7520201

Kỹ thuật điện

110

A00; A01; C01; D07

17.50

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

70

A00; A01; C01; D07

20.00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

40

A00; A01; C01; D07

15.00

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

30

A00; A01; C01; D07

15.00

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

A00; A01; C01; D07

15.00

7520320

Kỹ thuật môi trường

25

A00; A01; B00; D01

15.00

7850101

Quản lý tài nguyên môi trường

25

A00; B00; C04; D01

15.00

Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn
A00 Toán  Lý  Hóa A06 Toán Hóa  Địa D01 Toán  Văn  Anh
A01 Toán  Lý  Anh B00 Toán  Hóa  Sinh D07 Toán  Hóa  Anh
A04 Toán  Lý  Địa C01 Văn  Toán  Lý D10 Toán Địa  Anh
A05 Toán  Hóa  Sử C04 Văn  Toán  Địa

 

Điểm trúng tuyển các năm 2018 , 2019, 2020

NGÀNH  NĂM 2018 NĂM 2019 2020 
Quản trị kinh doanh  14 14 16.5
Kế toán 14 14 16
Công nghệ thoogn tin 14 15 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học  15 15 17
kxy thuật cơ khí 14 14 15
Kỹ thuật điện  14 14 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  16 17.50 19
Kỹ thuật môi trường  14 14 15
Kỹ thuật địa chất  14 14 15
Kỹ thuật địa vật lỹ  15 15 18
kỹ thuật trắc địa bản đồ  14 14 15
kỹ thuật mỏ  14 14 15
kỹ thuật dầu khí  15 15 16
kỹ thuật tuyển khoáng 14 14 15
kỹ thuật xây dựng  14 14 15
Quản lý đất đai  14 14 15
tài chính ngân hàng 14 16
địa chất học  14 15

Trên đây là những thông tin của trường Đại học mỏ địa chất mà tintuctuyensinh.com mang lại, các bạn cùng tham khảo để có được những chọn lọc ngành học phù hợp với khả năng của mình nhé!  

Xem thêm:

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI TUYỂN SINH 2021
  • Tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021
  • Thông tin tuyển sinh Đại học Nông nghiệp Hà Nội năm 2021
  • Tuyển sinh Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021
  • Tuyển sinh trường đại học Phương Đông năm 2021
  • Tuyển sinh Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021
5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x