Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Technology and Education – The University of Danang (UTE)
  • Mã trường: DSK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 3822 571
  • Email: dhspktdn@ute.udn.vn
  • Website: http://www.ute.udn.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

B. thông báo TUYỂN SINH Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng NĂM 2022

I. Điểm mới tuyển sinh 2022 ĐH sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

1. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo thế hệ tuyển năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành/chương trình: Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học vật liệu mới)

Ngành Công nghệ nguyên liệu mở ngành năm 2018, trợ thì dừng tuyển sinh năm 2021 và nay tuyển sinh lại trong năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành/chương trình: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp mở ngành năm 2018 cho phép sinh viên chọn một trong các ngành công nghệ kỹ thuật của Trường để theo học. Năm 2022, ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chỉ tập huấn chuyên ngành Công nghệ thông tin

2. Phương thức tuyển sinh mới

Không có, giữ nguyên các phương thức tuyển sinh như năm 2021.

3. Các chính sách thế hệ đối với sinh viên trúng tuyển

3.1. Các loại học bổng:

Học bổng đặc biệt: 30 triệu đồng/1 xuất x10 xuất

Học bổng toàn phần: 15 triệu đồng/1 xuất x 10 xuất

Học bổng bán phần: 10 triệu đồng/1 xuất x 20 xuất

II. thông báo chi tiết

1. Xét tuyển thẳng

2. Xét điểm thi THPT

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 860
1 DSK Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
2 DSK Công nghệ thông báo 7480201 105 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
3 DSK Công nghệ kỹ thuật thành lập
(chuyên ngành thành lập dân dụng & Công nghiệp)
7510103 75 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
4 DSK Công nghệ kỹ thuật liên lạc
(chuyên ngành thành lập cầu đường)
7510104 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
5 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
8 DSK Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
7510206 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
9 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung ứng điện)
7510301 100 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
11 DSK Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 90 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
12 DSK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành xây dựng hạ tầng đô thị)
7580210 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
13 DSK Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh vật học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
14 DSK Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh vật học thực phẩm)
7540102 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh vật học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
15 DSK Công nghệ nguyên liệu
(chuyên ngành Hóa học vật liệu mới)
7510402 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh vật học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
16 DSK Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 25 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
4. A01
Ưu tiên môn Toán.
IFrame

Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật bởi vì ĐHĐN doanh nghiệp trong cùng năm tuyển sinh nếu dùng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển.

3. Xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 400
1 DSK Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 8 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
2 DSK Công nghệ thông báo 7480201 32 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
3 DSK Công nghệ kỹ thuật thành lập
(chuyên ngành thành lập dân dụng & Công nghiệp)
7510103 34 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
4 DSK Công nghệ kỹ thuật liên lạc
(chuyên ngành xây dựng cầu đường)
7510104 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
5 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 39 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 29 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 28 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
8 DSK Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
7510206 29 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
9 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 38 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 24 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
11 DSK Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 39 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
12 DSK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành thành lập hạ tầng đô thị)
7580210 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
13 DSK Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh vật học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
14 DSK Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
7540102 29 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh vật học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
15 DSK Công nghệ nguyên liệu
(chuyên ngành Hóa học nguyên liệu mới)
7510402 14 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh vật học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 16,00
và không có môn nào < 5,00
16 DSK Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 15 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. V02
4. A01
Ưu tiên môn Toán. Bằng nhau ĐXT >= 18,00
và không có môn nào < 5,00
IFrame

4. Tuyển sinh riêng

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự định
Tổ hợp xét tuyển Nhóm xét tuyển phương pháp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 20
1 DSK Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
7140214 2 Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong nhị tiêu chí sau:
*Nhóm 1: học trò trường chuyên đoạt giải Nhất, hai, Ba học trò giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2020, 2021, 2022.
*Nhóm 2: học trò trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học trò giỏi.
Thí sinh được xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 2 cho tới đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 ước vọng sẽ không được xét tuyển các hoài vọng tiếp theo. Đối với Nhóm 1, xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 2, xét theo điểm làng nhàng của 03 năm học THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét tới điểm nhàng nhàng môn Toán của lớp 12 Đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào theo điều khoản của Bộ GD&ĐT
2 DSK Công nghệ thông tin 7480201 3 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT vào năm 2021 và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau:
*Nhóm 3: Đạt giải Nhất, nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2020, 2021, 2022.
*Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2020, 2021, 2022 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải.
*Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG lớp 12, 02 năm lớp 10, 11 đạt danh hiệu học sinh Khá trở lên ở các trường THPT và có tổng điểm 03 môn ở lớp 12 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển tối thiểu từ 21 điểm trở lên.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau. Thí sinh được xét tuyển theo trật tự ưu tiên từ Nhóm 3 tới Nhóm 5 cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ ước muốn 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 ước vọng sẽ không được xét tuyển các ước muốn tiếp theo. Đối với Nhóm 3, xét theo thứ tự giải HSG từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 4, xét theo trật tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Đối với Nhóm 5, xét ưu tiên theo trật tự tổng điểm 03 môn ở lớp 12 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ cao xuống thấp. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét tới điểm trung bình môn Toán của lớp 12.
3 DSK Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành thành lập dân dụng & Công nghiệp)
7510103 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
4 DSK Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành xây dựng cầu đường)
7510104 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
5 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
6 DSK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
7 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 2 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
8 DSK Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
7510206 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
9 DSK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 2 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
10 DSK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
11 DSK Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
12 DSK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành xây dựng hạ tầng đô thị)
7580210 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
13 DSK Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
14 DSK Kỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh vật học thực phẩm)
7540102 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh vật học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
15 DSK Công nghệ nguyên liệu
(chuyên ngành Hóa học vật liệu mới)
7510402 1 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
IFrame

5. Xét điểm ĐGNL Đại học nước nhà TPHCM

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
cách thức xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào chú thích
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 20
1 DSK Công nghệ thông tin 7480201 10 Xét tuyển theo trật tự từ điểm cao đến thấp cho tới hết chỉ tiêu và ưu tiên từ ước vọng 1 cho tới hết. Không có Có điểm bài thi bình chọn năng lực từ 600 điểm trở lên Kỳ thi ĐGNL  Đại học đất nước TPHCM tổ chức
2 DSK Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 10

Theo TTH

Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng

I. thông báo tầm thường

1. thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo học bạ THPT: thời gian đăng ký từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/6/2021.
  • Xét kết quả thi bình chọn năng lực năm 2021: thời kì đăng ký từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 15/6/2021.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo cơ chế giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) có đủ sức khỏe để học tập theo điều khoản hiện hành.

3. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực bởi ĐHQG TP đại dương Chí Minh công ty.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học tổn phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng như sau:

  • niên học 2019 – 2020: 10.600.000 đồng/ năm/ sinh viên.
  • năm học 2020 – 2021: 11.700.000 đồng/ năm/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 140
Công nghệ kỹ thuật thành lập
(chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 A00, A01, C01, D01 80
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành thành lập cầu đường)
7510104 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 A00, A01, C01, D01 110
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 110
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D01 70
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 A00, A01, C01, D01 130
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 70
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 120
Công nghệ vật liệu 7510402
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 30
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 70
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, C01, D01 30
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng các năm

Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 17.02 18 18,9 21,56
sinh học ứng dụng 14.40 14,15
Công nghệ kỹ thuật liên lạc (Chuyên ngành thành lập Cầu đường) 14.15 14,08 15,2 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 5.55 17,65 19,45 18,17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14.05 14,50 15,1 18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 14.53 16,25 16,15 18,10
Công nghệ nguyên liệu 14.35 14 15,45 19,75
Kỹ thuật thực phẩm 14 14,40 15,05 18,34
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 14,05 15,75 18
Công nghệ kỹ thuật thành lập (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 14.50 16,15 15,1 18,04
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 15,50 17,50 19,2 18,05
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.50 20,40 22,9 22,20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử; Hệ thống cung ứng điện) 15.50 17,45 15,05 18,13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.50 18,35 21,67 18,17
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14,20 15,75 19,13
Công nghệ thông tin 17.50 20,55 23,45 21,53

Xem thêm bài viết:

tuyển sinh đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

Tuyển sinh đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định Năm 2021

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x