tuyển sinh Đại học Bạc Liêu Năm 2021
Trường Đại học Bạc Liêu đã được thành lập vào ngày 24/11/2006 bởi Quyết định số 558/2006/QĐ-TTg của Thủ...
Xem thêmTrường Đại Học Phenikaa – hay Đại Học Thành Tây cũ cũng là một trong những trường đại học đi đầu trong các ngành học hot nhất hiện nay. Cùng tintuctuyensinh tìm thông tin về trường phenikaa nhé!
Contents
Trường Đại học Thành Tây, hay Trường Phenikaa là trường thế hệ mới, thành lập năm 2007 dưới dạng trường đại học tư thục, chuyên đào tạo những ngành về lĩnh vực công nghệ cao. Tên của trường cũng lấy từ Tập đoàn mẹ Phenikaa.
Trường Đại học Thành Tây được xây dựng với hơn 13 Ha và hơn 1.600 tỷ đồng. Với mục tiêu không ngừng tiếp cận vào top 100 Trường Đh hàng đầu châu Á, trường không ngừng nỗ lực và phát triển. Hệ thống cơ sở vật chất tối tân hiện đại bao gồm: Giảng đường, Ký túc, Thư viện, Nhà thi đấu, sân bóng, Câu lạc bộ, Hệ thống buýt cho sinh viên,… đã tạo ra những đẳng cấp tiện lợi đáng kể để phục vụ sinh viên một cách tốt nhất.
Ngoài sự đầu tư, phát triển bên trong, trường Đại học Thành Tây còn hỗ trợ hợp tác với rất nhiều trường ĐH cũng như tập đoàn giáo dục khác, nhằm mở rộng hơn cơ hội học tập và làm việc của sinh viên
Tên trường: ĐẠI HỌC PHENIKAA (ĐẠI HỌC THÀNH TÂY)
Tên tiếng anh: Thanh Tay University Hanoi
Mã trường: PKA
Loại trường: Trường dân lập
Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng, Đại học và đào tạo sau đại học
Địa chỉ: Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
SDT: 02422180336
Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
THÔNG TIN CHUNG
Trường dự kiến thời gian tuyển sinh được chia thành 3 đợt:
Hồ sơ xét tuyển chung được chuẩn bị như sau:
Trường tuyển sinh với thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc
5.1 Phương thức xét tuyển Đại học Thành Tây
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Thành Tây
5.3 Chính sách ưu tiên
6 Học Phí Đại học Thành Tây
Học phí của trường Đại học Thành Tây được thu theo ngành, cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Dược học | PHA1 | A00, B00, D07 | 200 |
Điều dưỡng | NUR1 | A00, A02, B00, B04 | 200 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán | FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Tài chính – ngân hàng | FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Công nghệ sinh học | BIO1 | A02, B00, B08, D07 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | D01, D14, D09, D15 | 50 |
Công nghệ vật liệu | MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 50 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07, D23 | 200 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | ICT-VJ | A00, A01, D07, D23 | 100 |
Kỹ thuật ô tô | VEE1 | A00, A01, A10, A02 | 100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | A00, A01, C01, D07 | 100 |
Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 100 |
Kỹ thuật y sinh | EEE2 | A00, A01, B08, B00 | 80 |
Kỹ thuật hóa học | CHE1 | A00, A01, D07, B00 | 50 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 60 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) | EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | A00, A02, B00, D07 | 50 |
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Dược học | 14 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 13 | 18 | 19 |
Công nghệ thông tin | – | 18 | 19,05 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | – | 18 | 19,05 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | – | |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 18,05 |
Khoa học máy tính | 13 | 18 | |
Kế toán | 13 | 18 | 18,05 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 18 | 18,05 |
Khoa học môi trường | 13 | 16 | |
Quản lý đất đai | 13 | – | |
Công nghệ sinh học | 13 | 16 | 17 |
Lâm nghiệp | 13 | – | |
Luật kinh tế | 13 | 18 | |
Quản trị văn phòng | 13 | – | |
Quản trị nhân lực | 13 | – | |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 17 | 18,25 |
Công nghệ vật liệu | 13 | 16,5 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | – | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 17 | 21,3 |
Kỹ thuật y sinh | – | 17 | 20,4 |
Kỹ thuật ô tô | – | 16,5 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | – | 16,5 | 17 |
Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
Trí tuệ nhân tạo và robot | 22 | ||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Xem thêm: