Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân tuyển sinh, điểm chuẩn 2022
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN LÀ NHỮNG AI? Trường đại học Cảnh...
Xem thêmContents
3. Đối tượng tuyển sinh
học trò đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
4. Phương thức tuyển sinh
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học trò đạt giải kỳ thi tổ quốc và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển > 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho tới khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
Riêng đối với ngành dược khoa và y khoa cổ điển, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư 02/2014/TT-BGDĐT, 28/02/2014 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt > 15 điểm; riêng ngành dược học và y khoa cổ xưa phải đạt > 21 điểm; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y khoa, Kỹ thuật hình ảnh y khoa đạt> 19 điểm.
d) Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng vì trường Đại học Thành Đông đơn vị. Nhà trường doanh nghiệp kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Sử, Địa).
Riêng đối với ngành dược học và học cổ kính, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y khoa, Kỹ thuật hình ảnh y khoa thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên thế hệ được dự thi (theo Thông bốn 09/2020/TT-BGDĐT, 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT).
5. giấy tờ tuyển sinh
– hồ sơ học trò, sinh viên (theo mẫu tầm thường của Bộ GD&ĐT);
– Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;
– phiên bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp lâm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
– bản sao công chứng Giấy khai sinh; Chứng minh nhân dân;
– Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
– 03 ảnh 3×4, 03 ảnh 2×3 (chụp không quá 06 tháng quay về đây).
6. cơ chế đối với sinh viên
– Nhà trường có 200 suất học bổng trị giá từ 22 – 100 triệu đồng/khóa học cho những sinh viên có điểm cao trong thi tuyển, xét tuyển và những sinh viên có cảnh ngộ khác lạ gian khổ.
– 100% sinh viên trúng tuyển vào các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Trung Quốc được cấp học bổng 22 – 48 triệu đồng/SV/khoá.
– Sinh viên học tại Trường được không tính phí chỗ ở ký túc xá (ký túc xá khép bí mật có máy điều hoà, bình nước nóng lạnh, wifi miễn phí), sân bóng đá cỏ nhân tạo, khu thể thao đa năng trong suốt khóa học; sau khi tốt nghiệp được Nhà trường cam kết 100% sinh viên có việc làm.
7. thời kì nhận đại dương sơ: từ ngày 10/02/2022
8. vị trí nhận giấy tờ
– Phòng Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Thành Đông, số 3, Vũ Công Đán,
P. tứ Minh, TP. Hải Dương.
– Điện thoại: 0220 3559 666 – 0987 759 668C
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A07; D01 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; D07; D08 | ||
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00; A01; D07; D08 | ||
Tài chính – nhà băng | 7340201 | A00; A01; A07; D01 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; A07; D01 | ||
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; B00; D01; A04 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; D01; C00 | ||
Luật | 7380101 | A00; A01; D01; C00 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | A00; A02; B00 | ||
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; A02; B00 | ||
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00; A01; C00; D01 | ||
Chính trị học | 7310201 | A00, A01, c00, D01 | ||
Thú y | 7640101 | A00; B00; A02 | ||
dược học | 7720201 | A00; A02; B00 | ||
y khoa cổ truyền | 7720115 | A00; A02; B00 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; A01; C00; D01 | ||
tiếng nói Anh | 7220201 | D01, D07, D14, D15 | ||
ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; C00; D14; D15 |
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:
Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ năm 2021 trường Đại học Thành Đông từ 18 đến 24 điểm, chi tiết như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | Điểm TB cộng kết quả học tập THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Kế toán | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật thành lập | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Tài chính – ngân hàng | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Luật kinh tế | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Điều dưỡng | 18 | – | – Điểm TB cộng: 6,5
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 |
Dinh dưỡng | 18 | – | – Điểm TB cộng: 6,5
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá |
18 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 |
Quản lý nhà nước | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Chính trị học | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
Thú y | 13 | 18 | – | 14 | 18 | 15 |
dược học | 20 | – | – Điểm TB cộng: 8,0
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 |
y khoa cổ xưa | 20 | – | – Điểm TB cộng: 8,0
– Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi |
21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 |
Luật | 14 | 18 | 15 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 18 | 15 | ||||
Quản trị khách sạn | 18 | 15 | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 | ||||
ngôn ngữ Anh | 18 | 15 | ||||
ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 15 |
Xem thêm:
Đại học FPT Cơ sở Hà Nội : Tuyển sinh, học phí 2022 (FPT)
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTM)