Đại học Y dược Thái Nguyên: Tuyển sinh, điểm chuẩn học phí 2022 (DTY)
Đại học Y dược Thái Nguyên là trường đại học thuộc một trong bảy trường tập huấn về lĩnh vực y học hàng...
Xem thêmĐại học Văn Hiến là một cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam, được thành lập theo quyết định số 517/QĐ- TTg ngày 11/07/1997 và 58/ QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ hoạt động theo mô hình trường dân lập.
Trong những năm qua Trường không ngừng mở rộng mạng lưới liên kết với các trường học, các tổ chức uy tín đến từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Pháp… để đưa học viên sang học tập và làm việc. Trải qua hơn 2 thập kỷ hình thành và phát triển, Nhà Trường đã tạo được niềm tin cho người học và được đánh giá là cơ sở đào tạo đại học uy tín trong hệ thống các trường Đại học tại Việt Nam.
Contents
Tên trường: Đại học Văn Hiến
Tên tiếng Anh: Van Hien University
Mã trường: DVH
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên thông, Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 028 3832 0333
Email: info@vhu.edu.vn
Website: vhu.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn
Trường Đại học Văn Hiến thuộc sở hữu của HungHau Holdings được Ông Trần Văn Hậu, là Cựu sinh viên Trường Đại học Văn Hiến sáng lập.
Các Khoa: Kinh tế; Kỹ thuật công nghệ; Du lịch; Khoa học xã hội và nhân văn; Ngoại ngữ; Đông phương học, Công nghệ Nông nghiệp; Nghệ thuật; Quản trị; Công nghệ thông tin.
Các trung tâm: Ngoại ngữ; Tin học
Các viện: Đào tạo sau đại học; Doanh trí Văn Hiến; Viện nghiên cứu Công nghệ Sinh học Hoàn hảo.
Các phòng: Hành chính nhân sự; Quản lý đào tạo; Tài chính; Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế; Tuyển sinh.
Các Trung tâm: Chăm sóc Người học; Học liệu; Khảo thí và Đảm bảo chất lượng; Quản trị học đường.
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương hoặc đang học lớp 12 (sau khi thi tốt nghiệp THPT sẽ xẻ sung Giấy chứng nhận/ bằng tốt nghiệp).
2. phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. cơ chế tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.
b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.
c) Điểm xét tuyển:
cơ chế 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
chế độ 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
cách thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
hình thức 4: Tổng điểm trung bình trong cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
4. Ngành xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | |
Công nghệ thông báo
– Mạng máy tính và truyền thông – an toàn thông báo – thi công Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Khoa học máy tính
– Công nghệ ứng dụng – Hệ thống thông báo – Khoa học dữ liệu |
7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Truyền thông đa phương tiện
– sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông |
7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị tổ chức thủy sản – Marketing – Quản trị nhân công |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Tài chính – nhà băng
– Tài chính tổ chức – Tài chính nhà băng |
7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Kế toán
– Kế toán – kiểm toán, – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Luật
– Luật dân sự – Luật kinh tế – Luật thương nghiệp quốc tế – Luật tài chính – nhà băng |
7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
thương mại điện tử
– Quản trị hệ thống và tạo ra website TMĐT – Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Kinh tế
– Kinh tế quốc tế – Ngoại thương – Kinh tế số |
7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung cấp
– Quản lý phân phối – bán sỉ – tồn kho – Hệ thống vận chuyển và hậu cần quốc tế |
7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Công nghệ sinh vật học
– Công nghệ sinh học Y dược và Sức khỏe – Công nghệ sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thực phẩm
– Quản trị và Chất lượng thực phẩm – Công nghệ Chế biến – Hóa sinh vật học và vi sinh học thực phẩm – Dinh dưỡng |
7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành – hướng dẫn du lịch |
7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Du lịch
– Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện |
7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Điều dưỡng
– Điều dưỡng đa khoa |
7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Tóan, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
Xã hội học
– Xã hội học truyền thông – báo chí – Xã hội học quản trị nhân sự và công ty xã hội – công tác xã hội |
7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
Tâm lý học
– tham mưu và trị liệu tâm lý – tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
Quan hệ công chúng
– Truyền công bố chí – tổ chức sự kiện |
7320108 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
văn học
– Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông, – Văn – Quản trị văn phòng |
7229030 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Việt Nam học
– Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Văn hóa học
– Công nghiệp văn hóa – Di sản văn hóa – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông |
7229040 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương nghiệp – lý lẽ dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên thông dịch – Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
tiếng nói Nhật
– Tiếng Nhật thương nghiệp – Tiếng Nhật biên – thông dịch – Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – thông dịch |
7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương nghiệp – Tiếng Pháp biên – phiên dịch |
7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Đông phương học
– Nhật bạn dạng học, – Hàn Quốc học |
7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
Thanh nhạc
– Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. | |
Piano
– Piano cổ truyền – Piano phần mềm – phát triển âm nhạc |
7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.
b) giấy tờ đăng ký xét tuyển gồm:
⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
⦁ phiên bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp nhất thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
⦁ phiên bản sao học bạ THPT.
⦁ bạn dạng sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Lệ chi phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp giấy tờ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí tổn xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
6. thời gian và vị trí đăng ký xét tuyển
a) Nhận giấy tờ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông tới hết ngày 31/03/2022. báo cáo kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 01/04/2022.
b) địa điểm đăng ký xét tuyển:
⦁ 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
⦁ 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM;
⦁ Campus Hùng Hậu – Nguyễn Văn Linh, phú quý, Nam thị trấn, TP. HCM
Trường Đại học Văn Hiến có thời gian tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bản sao hoặc bằng tốt nghiệp THPT
– Bản sao học bạ THPT
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Tuyển sinh trong cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
Đại học Văn hiến tuyển sinh theo 5 phương thức sau:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 HK ( 2 học kỳ lớp 11 và HK 1 lớp 12) + điểm ưu tiên
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển trong 2 HK lớp 12 + điểm ưu tiên.
Hình thức 3: Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên
Trường Đại học Văn Hiến xét tuyển thẳng theo 4 diện thí sinh như sau:
5.3 Chính sách ưu tiên
Các thí sinh nếu thuộc diện các đối tượng được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển mà chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: từ 706.000/tín chỉ.
Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2020, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học – cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 |
KT điện tử, truyền thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | A01, D07, D10, D01 |
QT kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, C04 |
QT khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, C04 |
Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, C04 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 |
Xã hội học | 7310301 | A00, C00, D01, C04 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, C00, D01 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D15 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D10, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D10, D15 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D10, D15 |
Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D15 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành |
Piano | 7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Hiến qua các năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển(chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm trúng tuyển |
Văn học– Văn – Giảng dạy– Văn – Truyền thông– Văn – Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 |
Việt Nam học– Văn hiến Việt Nam– Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 7310630 | C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20 |
Văn hóa học– Công nghiệp văn hóa– Văn hóa di sản– Kinh tế văn hóa ứng dụng– Văn hóa truyền thông | 7229040 | C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20 |
Xã hội học– Xã hội học truyền thông – báo chí– Xã hội học quản trị tổ chức xã hội– Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 16 |
Ngôn ngữ Pháp– Tiếng Pháp thương mại– Tiếng Pháp biên – phiên dịch | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20.5 |
Tâm lý học– Tham vấn và trị liệu– Tham vấn và quản trị nhân sự | 7310401 | A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 18.5 |
Khoa học máy tính– Công nghệ phần mềm– Hệ thống thông tin– Khoa học dữ liệu | 7480101 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn | 16.05 |
Quản trị kinh doanh-Quản trị kinh doanh tổng hợp– Kinh doanh thương mại– Quản trị dự án– Quản trị doanh nghiệp thủy sả,– Marketing– Quản trị nhân lực | 7340101 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Tài chính – Ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp– Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Kế toán– Kế toán – kiểm toán– Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Công nghệ sinh học– Y sinh– Công nghệ sinh học dược phẩm– Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe– Kiểm nghệm và phân tích vi sinh– Công nghệ sinh học nông nghiệp | 7510605 | A00: Toán, Lý, HóaA02: Toán, Lý, SinhB00: Toán, Hóa, SinhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 19 |
Công nghệ thực phẩm– Dinh dưỡng– Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm– Quản trị và chất lượng thực phẩm– Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, HóaA02: Toán, Lý, SinhB00: Toán, Hóa, SinhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16.5 |
Công nghệ thông tin– Mạng máy tính và truyền thông– An toàn thông tin– Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | 7480201 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn | 19 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông– Kỹ thuật điện tử – viễn thông,– Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa– Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn | 16.05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho,– Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 7510605 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành– Quản trị lữ hành– Hướng dẫn du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 18 |
Quản trị khách sạn– Quản trị khách sạn – khu du lịch– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 18 |
Du lịch– Quản trị du lịch– Quản trị sự kiện | 7810101 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa | 18 |
Quan hệ công chúng– Truyền thông báo chí– Tổ chức sự kiện | 7320108 | C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 |
Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh– Tiếng Anh biên phiên dịch– Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 19 |
Ngôn ngữ Nhật– Tiếng Nhật thương mại– Tiếng Nhật biên – phiên dịch– Tiếng Nhật giảng dạy | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung biên – phiên dịch | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 19 |
Đông phương học– Nhật Bản học– Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC00: Văn, Sử, ĐịaD15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 |
Thanh nhạc– Thanh nhạc thính phòng– Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) | 7210205 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở | 5 | ||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 | ||
Piano– Piano cổ điển– Piano ứng dụng (nhạc nhẹ)– Sản xuất âm nhạc– Âm nhạc công nghệ | 7210208 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở | 5 | ||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Thanh nhạc | – | – N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
– Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0 – Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0 |
– |
Piano | – | – N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
– Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0 – Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0 |
– |
Ngôn ngữ Anh | 14.0 | 15 | 15,45 |
Ngôn ngữ Pháp | 16.55 | 17,2 | 17,15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14.5 | 16 | 17,05 |
Ngôn ngữ Nhật | 14.0 | 15,5 | 15,35 |
Văn học | 14.0 | 15,25 | 15,5 |
Văn hoá học | 17.0 | 17 | 15,5 |
Xã hội học | 14.0 | 15 | 15,5 |
Tâm lý học | 14.5 | 15 | 15 |
Đông phương học | 14.0 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 16.75 | 18 | 17,15 |
QT kinh doanh | 14.0 | 15 | 15,05 |
Tài chính – ngân hàng | – | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.1 | 15 | 15 |
KT điện tử – viễn thông | 14.6 | 15 | 15,05 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.25 | 15 | 15 |
QT khách sạn | 16.0 | 15,5 | 15 |
Du lịch | – | 15 | 15 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | – | 15 | 15,05 |
Công nghệ sinh học | – | 15,05 | 17,15 |
*THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; * KT: Kỹ thuật; *QT: Quản trị; *QL: Quản lý; *CTĐXTĐ: Chỉ tiêu đề xuất thay đổi.
Xem thêm: