Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Hùng Vương: Tuyển sinh, học phí 2022(THV)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Mang tên gọi của vị vua làm nên non sông gấm vóc Việt Nam, Đại học Hùng Vương tự hào là một trong những trường đại học lớn mạnh ở miền Bắc, chuyển đào tạo các thế hệ sinh viên giỏi đa ngành, đa lĩnh vực phục vụ cho tỉnh Phú Thọ và các vùng lân cận. 

Đây là ngôi trường có yêu cầu xét tuyển không quá khắt khe, phù hợp cho các sĩ tử lớp 12 có lực học trung bình khá trở lên. 

Contents

1, Giới thiệu về Đại học Hùng Vương

Trường Đại học Hùng Vương được thành lập vào năm 2003, trên cơ sở trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ. Đây là đơn vị giáo dục công lập, chịu sự quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ và Bộ Giáo dục Đào tạo. 

Trường Đại học Hùng Vương thực hiện đào tạo nhân lực trình độ sau đại học, đại học và các trình độ thấp hơn. Tổ chức đào tạo trong nhiều ngành nghề như sư phạm, nông – lâm nghiệp, kinh tế – quản trị kinh doanh, kỹ thuật – công nghệ, du lịch,…Sĩ tử có thể thoải mái lựa chọn ngành học theo sở thích. 

Đại học Hùng Vương
Đại học Hùng Vương

Thông tin liên hệ của Đại học Hùng Vương:

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
  • Mã trường: THV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
  • SĐT: 02103 993 369 – 0918254788
  • Email: bants.thv@moet.edu.vn – info@hvu.edu.vn
  • Website: http://www.hvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/

2, Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Hùng Vương năm 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Thời gian xét tuyển vào trường Đại học Hùng Vương 

  • Trường Đại học Hùng Vương tổ chức nhiều đợt xét tuyển trong năm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký, xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo nói chung và thông báo của trường nói riêng. 

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của Đại học Hùng Vương

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Các ngành Đại học Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 8 tỉnh Phú Thọ, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Hà Nội 2 (Hà Tây cũ). Các ngành còn lại tuyển sinh phạm vi toàn quốc. 
Đại học Hùng Vương
Các thí sinh đã thi THPT đều được phép xét tuyển

Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển của trường Đại học Hùng Vương

Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc điểm thi của năm 2020 trở về trước:

  • Các ngành sư phạm: thí sinh phải đạt mức điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không tuyển người bị dị tật, nói ngọng, nói lắp. 
  • Các ngành còn lại tuyển sinh dựa trên kết thi kỳ thi THPT Quốc gia, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Xét tuyển bằng học bạ THPT

– Các ngành sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 loại giỏi, điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên. Riêng Sư phạm Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất tuyển các thí sinh có học lực khá trở lên, điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên. 

– Các ngành ngoài sư phạm: Điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt 18.00 trở lên. 

Xét tuyển bằng điểm các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu

  • Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm môn năng khiếu được nhân hệ số và điểm ưu tiên) phải đạt 32.00 trở lên. 
  • Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm môn năng khiếu được nhân hệ số và điểm ưu tiên) đạt 26.0 trở lên.

Học phí của Đại học Hùng Vương

– Các ngành Sư phạm (Khối ngành I) được miễn học phí.

– Các ngành khác có mức học phí dự kiến như sau:

Tên ngành  Học phí 
  • Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội
  • 301.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi
  • 220.000 đồng/ tín chỉ
  • Khối ngành kinh tế
  • 311.000 đồng/ tín chỉ
  • Ngành thú y 230.000 đồng/ tín chỉ.
  • 230.000 đồng/ tín chỉ
  • Khối ngành Công nghệ
  • 360.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành du lịch, Quản trị DV DL&LH
  • 390.000 đồng/tín chỉ

3, Các ngành – khoa của Đại học Hùng Vương

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác
Kế toán 7340301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

60 60
Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

– Chuyên ngành QTKD thương mại

7340101 30 30
Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

7340201 20 20
Du lịch

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú

– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

7810101 1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, GDCD (C20)

3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

25 25
Công tác Xã hội 7760101 10 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội

7810103 25 25
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

70 70
Ngôn ngữ Anh 7220201 30 30
Khoa học Cây trồng 7620110 1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

10 10
Chăn nuôi 7620105 10 10
Thú y 7640101 15 20
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

25 25
Công nghệ thông tin 7480201 30 30
Sư phạm Mỹ thuật 7140222 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)

4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)

04 11
Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)

2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)

3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)

4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)

Năng khiếu GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2

10 30
Giáo dục Thể chất 7140206 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)

3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)

4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

04 11
Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)

2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)

Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)

04 11
Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

11 04
Sư phạm Ngữ Văn 7140217 1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, GDCD (C19)

3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)

07 03
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

15 05
Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

35 05

4, Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương qua các năm

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm học tập THPT Xét học lực lớp 12
Giáo dục Mầm non 25 26 Học lực lớp 12 xếp loại Khá 25 32 HL 12 Giỏi
Giáo dục Tiểu học 17 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi
Giáo dục Thể chất 25 26 Học lực lớp 12 xếp loại Khá 23,5 26 HL 12 Khá
Sư phạm Toán học 17 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi
Sư phạm Vật lý 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi      
Sư phạm Hóa học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi      
Sư phạm Sinh học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi      
Sư phạm Ngữ văn 17 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi
Sư phạm Lịch sử 17 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi      
Sư phạm Địa lý 17      
Sư phạm Âm nhạc 25 26 Học lực lớp 12 xếp loại Khá 23,5 26 HL 12 Khá
Sư phạm Mỹ thuật       23,5 26 HL 12 Khá
Sư phạm Tiếng Anh 17 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5   HL 12 Giỏi
Thiết kế đồ họa 25 26 Học lực lớp 12 xếp loại Khá      
Ngôn ngữ Anh 14 14 18 15 18  
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14 18 15 18  
Kinh tế 14 14 18      
Việt Nam học 14      
Quản trị kinh doanh 14 14 18 15 18  
Tài chính – Ngân hàng 14 14 18 15 18  
Kế toán 14 14 18 15 18  
Công nghệ sinh học 14 14 18      
Công nghệ thông tin 14 14 18 15 18  
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 14 18      
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 18 15 18  
Chăn nuôi 14 14 18 15 18  
Khoa học cây trồng 14 14 18 15 18  
Kinh tế nông nghiệp 14 14 18      
Thú y 14 14 18 15 18  
Công tác xã hội 14 14 18      
Du lịch 14 14 18 15 18  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14 18 15 18  

Trên đây là thông tin tuyển sinh của Đại học Hùng Vương cho sĩ tử lớp 12 tham khảo. Đây là ngôi trường công lập có học phí rẻ, lại đào tạo đa ngành nghề với điều kiện xét tuyển không quá khắt khe để các bạn lựa chọn. 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x