Học Viện Cán Bộ TP.HCM điểm chuẩn năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về kết quả xét...
Xem thêmĐiểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9. Quý phụ huynh và các em học sinh theo dõi dưới đây.
Contents
1. thời kì xét tuyển
2. giấy tờ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT
5.3. chế độ ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong báo cáo tuyển sinh TẠI ĐÂY
6. Học tổn phí
Tổng chỉ tiêu đào tạo năm 2019 là 1190 trong đó có 50 chỉ tiêu y khoa ngành hiếm, chỉ tiêu còn lại như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
y khoa (B) | 7720101B | B00 | 350 |
y khoa (A) | 7720101A | A00 | 150 |
y học ngừa | 7720110 | B00 | 60 |
y học cổ điển | 7720115 | B00 | 70 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 80 |
dược học (B) | 7720201B | B00 | 60 |
dược khoa (A) | 7720201A | A00 | 60 |
dược khoa (D) | 7720201D | D07 | 30 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 200 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 7720601 | B00 | 80 |
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Điện Lực mới nhất năm 2021
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
y học | 23,20 (A00)
23,85 (B00) |
A00: 26
B00: 27 |
y học phòng ngừa | 18,05 (B00)
20,60 (B08) |
21,4 |
y học cổ xưa | 20,10 | 23,9 |
răng cấm mặt | 23,50 | 26,8 |
dược học (A) | 22,95 (A00) | 25,65 |
dược khoa (B) | 23,15 (B00) | 26 |
dược học (D) | 20,05 (D07) | 23,85 |
Điều dưỡng | 20,35 (B00)
18 (B08) |
22,85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 20,80 | 24,6 |