tuyển sinh đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022
Vào ngày 06 tháng 01 năm 2003, trường Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên vinh hạnh đã...
Xem thêmĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng năm 2021 sẽ có các tuyển sinh và điểm chuẩn được thông báo đến các thí sinh.
Contents
1. thời gian xét tuyển
thời gian nhận giấy tờ ĐKXT:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn xét tuyển (xét tuyển theo học bạ).
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia thị trấn biển Chí Minh.
– Phương thức 4: Xét theo phương thức tuyển sinh riêng. Cụ thể:
(1) Xét tuyển đối với thísinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi học trò giỏi (HSG) đất nước hoặc thí sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
(2) Xét tuyển đối với thí sinh đạt giải (nhất, nhì, ba) trong kỳ thi học trò giỏi cấp tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương hoặc thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ hoặc Kỳ thi Olympic cấp tỉnh giấc, thành phố trực thuộc Trung ương.
(3) Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, ACT hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level (chứng chỉ còn hạn dùng trong khoảng thời kì 02 năm tính đến ngày chấm dứt nộp giấy tờ xét tuyển).
(4) Xét tuyển đối với thí sinh tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên bởi Đài truyền hình Việt Nam công ty.
(5) Xét tuyển đối với học trò THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học.
(6) Xét tuyển đối với thí sinh đạt giải (Nhất, Nhì) trong Hội thi Olympic Tin học bởi vì Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp công ty.
(7) Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 45 điểm trở lên, TOEIC từ 600 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xong nộp giấy tờ xét tuyển.
(8) Xét tuyển đối với thí sinh đạt học lực giỏi (hai năm liên tục) trong thời gian học THPT.
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021:
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển không bé dại hơn 15,0 điểm.
– Xét tuyển theo kết quả kết quả ĐGNL ĐHQG TP.HCM:
– Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng:
5. Học tổn phí
Mức học phí tổn dự định như sau:
**Ghi chú: Mức học phí dưới là VNĐ/năm học (bao gồm kỳ I và II của năm học).
Ngành | năm học 2021 – 2022 |
niên học 2022 – 2023
|
năm học 2023 – 2024
|
Ngành Quản trị kinh doanh | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Ngành Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
11.700.000 | 12.287.000 | 13.515.700 |
Xem thêm bài viết: Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam: Điểm chuẩn, học phí 2021(HHA)
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D90 | 110 | 90 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách số) |
7340101ET | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00; A01; D01; D90 | 66 | 54 |
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00; A01; D01; D90 | 297 | 243 |
Công nghệ thông báo
(chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí não nhân tạo) |
7480201DS | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Công nghệ thông báo
(chuyên ngành xây dựng mỹ thuật số) |
7480201DA | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Điểm chuẩn của ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Công nghệ thông tin | 17 | 19,75 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 16.5 | 16,15 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 15.5 | 17 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18,75 | 18 | 18 |