Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như thế nào? Tham khảo đầy đủ thông tin trường...
Xem thêmContents
Điểm chuẩn Đại học Y Dược TPHCM gồm những gì? Dưới đây là Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Dược TPHCM để lấy thông tin chuẩn xác để điền vào hồ sơ để đăng ký vào trường Đại học.
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Ngành học: Y khoa | 24.95 | 26,7 | 28,45 | |
Ngành học: Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | 24,7 | 27,70 | |
Ngành học: Y học dự phòng | 19 | 20,5 | 21,95 | |
Ngành học: Y học cổ truyền | 20.95 | 22,4 | 25 | |
Ngành học: Răng – Hàm – Mặt | 24.45 | 26,1 | 28 | |
Ngành học: Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | – | 27,10 | |
Ngành học: Dược học | 22.3 | 23,85 | 26,20 | |
Ngành học: Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | 21,85 | 24,20 | |
Ngành học: Điều dưỡng | 20.15 | 21,5 | 23,65 | |
Ngành học: Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | – | 21,65 | |
Ngành học: Điều dưỡng (chuyên ngành hộ sinh) | 19 | 20 | 22,50 | |
Ngành học: Điều dưỡng (chuyên ngành gây mê hồi sức) | 20 | 21,25 | 23,50 | |
Ngành học: Dinh dưỡng | 20.25 | 21,7 | 23,40 | |
Ngành học: Kỹ thuật Phục hình răng | 21.25 | 22,55 | 24,85 | |
Ngành học: Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | 23 | 25,35 | |
Ngành học: Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 22 | 24,45 | |
Ngành học: Kỹ thuật phục hồi chức năng | – | 21,1 | 23,50 | |
Ngành học: Y tế công cộng | – | 18,5 | 19 |
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Xem thêm: