Tuyển sinh Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội mới nhất 2022
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào các...
Xem thêmContents
Điểm chuẩn Đại học Y Dược TPHCM gồm những gì? Dưới đây là Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Dược TPHCM để lấy thông tin chuẩn xác để điền vào hồ sơ để đăng ký vào trường Đại học.
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Ngành học: Y khoa | 24.95 | 26,7 | 28,45 | |
Ngành học: Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | 24,7 | 27,70 | |
Ngành học: Y học dự phòng | 19 | 20,5 | 21,95 | |
Ngành học: Y học cổ truyền | 20.95 | 22,4 | 25 | |
Ngành học: Răng – Hàm – Mặt | 24.45 | 26,1 | 28 | |
Ngành học: Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | – | 27,10 | |
Ngành học: Dược học | 22.3 | 23,85 | 26,20 | |
Ngành học: Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | 21,85 | 24,20 | |
Ngành học: Điều dưỡng | 20.15 | 21,5 | 23,65 | |
Ngành học: Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | – | – | 21,65 | |
Ngành học: Điều dưỡng (chuyên ngành hộ sinh) | 19 | 20 | 22,50 | |
Ngành học: Điều dưỡng (chuyên ngành gây mê hồi sức) | 20 | 21,25 | 23,50 | |
Ngành học: Dinh dưỡng | 20.25 | 21,7 | 23,40 | |
Ngành học: Kỹ thuật Phục hình răng | 21.25 | 22,55 | 24,85 | |
Ngành học: Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | 23 | 25,35 | |
Ngành học: Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 22 | 24,45 | |
Ngành học: Kỹ thuật phục hồi chức năng | – | 21,1 | 23,50 | |
Ngành học: Y tế công cộng | – | 18,5 | 19 |
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Xem thêm: