Điểm chuẩn của Trường Đại học Duy Tân năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Duy Tân năm 2021 Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành...
Xem thêmContents
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | ||||
Ngành học: Thiết kế công nghiệp | 20.35 | 30 (H00)
24 (H01, H06) |
17,40 | 19,30 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kế toán | 19.05 | 20,85 | 23,20 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Tài chính – ngân hàng | 18.65 | 19,80 | 22,60 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Quản trị kinh doanh | 18.90 | 20,60 | 23,25 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Thương mại điện tử | 20,75 | 24,20 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Luật | 18.50 | 19,50 | 21,80 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Luật kinh tế | 19 | 20,50 | 23,00 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Luật quốc tế | 17.75 | 19 | 20,50 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Công nghệ sinh học | 14.50 | 20,50 | 15 | 15,00 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ thông tin | 18.70 | 20,30 | 23,00 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.05 | 15,15 | 17,15 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.15 | 15,80 | 17,05 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Kiến trúc | 20 | 20 | 20 | 20,00 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ thực phẩm | 14.50 | 18,80 | 15 | 15,00 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.40 | 28,53 | 30,07 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Ngôn ngữ Anh | 25.92 | 28,47 | 30,33 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.08 | 29,27 | 31,12 | Đang cập nhật |
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
– Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, thương mại điện tử, Tài chính – ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
– Các ngành còn lại:
Xem thêm: