Tuyển sinh trường Đại học dân lập Lạc Hồng mới nhất năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU) Mã trường:...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN NĂM 2021
Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền là ngôi trường được rất nhiều bạn thí sinh quan tâm và lựa chọn. Bài viết sẽ giới thiệu những thông tin tuyển sinh của ngôi trường này.
Contents
Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền là một trong những ngôi trường trọng điểm của Quốc Gia, chuyên đào tạo các ngành giáo dục chính trị và báo chí tuyên truyền.
Trường có đầy đủ cơ sở vật chất, khuôn viên thoáng mát và đội ngũ giảng viên có chuyên môn giỏi. Đây là nơi đào tạo ra nhiều giảng viên lý luận chính trị, phóng viên, nhà báo,…mang đến nguồn nhân lực tốt cho cả nước.
Phương thức tuyển sinh
– Xét học bạ (dự kiến 20% chỉ tiêu).
– Xét tuyển kết hợp (dự kiến 10% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực 7,0 trở lên, hạnh kiểm Tốt 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 6,5 trở lên.
– Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu):
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT, xác định điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ xét trúng tuyển
6.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển cần thỏa mãn các điều kiện sau:
+ Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳ bậc THPT đạt 6,0 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);
+ Hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12);
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
– Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng cao: điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT (không tính kỳ 2 năm lớp 12) từ 7,0 trở lên.
– Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 6,5 trở lên.
– Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
– Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên.
Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
– Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.
Thông tin tuyển sinh chung của Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền tuyển sinh mới nhất 2021 các bạn chú ý xem bảng dưới đây|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền đối với hệ chính quy trong 2020 – 2021 như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Chỉ tiêu |
1 | Báo chí, chuyên ngành | 602 | 50 | |
2 | Báo in | 604 | 50 | |
3 | Báo chí, chuyên ngành | 605 | 50 | |
4 | Báo phát thanh | 607 | 50 | |
5 | Báo chí, chuyên ngành | 608 | 40 | |
6 | Báo truyền hình | 609 | 40 | |
7 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | 40 | |
8 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | 40 | |
9 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | 100 | |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 50 | |
11 | Triết học | 7229001 | 40 | |
12 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 40 | |
13 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | |
14 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 100 | ||
15 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 40 | ||
16 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 50 | ||
17 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 | 50 | |
18 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 527 | 50 | |
19 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 528 | 50 | |
20 | Chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí minh | 529 | 40 | |
21 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535 | 50 | |
22 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | 536 | 40 | |
23 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | 50 | |
24 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | 532 | 50 | |
25 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537 | 50 | |
26 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801 | 50 | |
27 | Xuất bản, chuyên ngành | 802 | 50 | |
28 | Xuất bản điện tử | 7310301 | 50 | |
29 | Xã hội học | 7760101 | 50 | |
30 | Công tác xã hội | 7340403 | 50 | |
31 | Quản lý công | 7229010 | 40 | |
32 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 7320107 | 50 | |
33 | Truyền thông quốc tế | 610 | 50 | |
34 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 611 | 50 | |
35 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 614 | 40 | |
36 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | 615 | 50 | |
37 | Quan hệ công chúng chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 616 | 80 | |
38 | Quan hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 7320110 | 40 | |
39 | Quảng cáo | 7220201 | 50 |
**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã được cộng điểm ưu tiên (nếu có). Điểm chuẩn vào Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Thi tuyển | Học bạ | Xét theo học bạ | Thi tuyển | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Báo chí |
Báo in | 20.6 (R15)
21.4 (R05; R19) 20.6 (R06) 23.35 (R16) |
8.03 | 8,63 | 19,65 (R15)
20,4 (R05, R19) 19,15 (R06) 22,15 (R16) |
R15: 29,5
R05, R19: 30 R06: 29 R16: 31 |
7,7 |
Báo phát thanh | 20.75 (R15)
21.35 (R05; R19) 20.75 (R06) 23.33 (R16) |
8.07 | 20 (R15)
20,75 (R05, R19) 19,5 (R06) 22,5 (R16) |
R15: 30,3
R05, R19: 30,8 R06: 29,8 R16: 31,8 |
7,86 | ||
Báo truyền hình | 22.6 (R15)
23.4 (R05; R18) 19.13 (R06) 24.62 (R16) |
8.57 | 22 (R15)
22,75 (R05, R19) 21,5 (R06) 24 (R16) |
R15: 32,25
R05, R19: 33 R06: 31,75 R16: 34,25 |
8,17 | ||
Báo mạng điện tử | 21.75 (R15)
22 (R05; R19) 17.88 (R06) 24.35 (R16) |
8.33 | 8,47 | 20,5 (R15)
21 (R05, R19) 20 (R06) 23 (R16) |
R15: 31,1
R05, R19: 31,6 R06: 30,6 R16: 32,6 |
8,02 | |
Báo truyền hình chất lượng cao | 18.75 (R15)
20.5 (R05; R19) 18 (R06) 22.2 (R16) |
8.13 | 8,1 | 19,25 (R15)
20,5 (R05, R19) 18,5 (R06) 21,75 (R16) |
R15: 28,4
R05, R19: 28,9 R06: 27,9 R16: 29,4 |
7,61 | |
Báo mạng điện tử chất lượng cao | 17 (R15)
19.7 (R05; R19) 17 (R06) 20.53 (R16) |
8.15 | 8,77 | 18,85 (R15)
20,1 (R05, R19) 18,85 (R06) 21,35 (R16) |
R15: 27,5
R05, R19: 28 R06: 27 R16: 28,5 |
7,19 | |
Ảnh báo chí | 19.35 (R07)
21.75 (R08; R20) 19.35 (R09) 22.45 (R17) |
8.17 | 19,2 (R07)
21,2 (R08, R20) 18,7 (R09) 21,7 (R17) |
R07: 26
R08, R20: 26,5 R09: 25,5 R17: 27,25 |
7,04 | ||
Quay phim truyền hình | 17 (R11)
17.65 (12; R21) 17 (R13) 17.25 (R18) |
16 (R11)
16,5 (R12, R21) 16 (R13) 16,25 (R18) |
R11: 22
R12, R21: 22,25 R13: 22 R18: 22,25 |
6,65 | |||
Truyền thông đại chúng | 20.75 (D01; R22)
20.25 (A16) 22 (C15) |
8.60 | 8,87 | 22,35 (D01, R22)
21,85 (A16) 23,35 (C15) |
9,05 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 21.75 (D01; R22)
21.25 (A16) 23 (C15) |
8.70 | 8,97 | 23,75 (D01, R22)
23,25 (A16) 24,75 (C15)
|
D01, R22: 25,53
A16: 25,03 C15: 26,53 |
9,27 | |
Triết học | 16 | 8,53 | 18 | 19,65 | 7 | ||
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 16 | 16 | 19,25 | 6,5 | |||
Kinh tế chính trị | 18.75 (D01; R22) | 9.03 | 8,20 | 19,95 (D01, R22)
19,7 (A16) 20,7 (C15) |
D01, R22: 23,2
A16: 22,7 C15: 23,95 |
8,2 | |
Kinh tế |
Quản lý kinh tế | 19.75 (D01; R22)
19.25 (A16) 20.5 (C15) |
8.17 | 8,47 | 20,5 (D01, R22)
19,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,05
A16: 22,8 C15: 24,3 |
8,57 |
Kinh tế & Quản lý (chất lượng cao) | 18.25 (D01; R22)
17.75 (A16) 18.75 (C15) |
8.05 | 8,17 | 20,25 (D01, R22)
19 (A16) 21 (C15) |
D01, R22: 22,95
A16: 21,7 C15: 23,2 |
8,2 | |
Kinh tế & Quản lý | 19.85 (D01; R22)
19.35 (A16) 20.6 (C15) |
8.05 | 8,37 | 20,65 (D01, R22)
19,9 (A16) 21,4 (C15) |
D01, R22: 23,9
A16: 22,65 C15: 24,65 |
8,4 | |
XD Đảng & chính quyền nhà nước | 17.25 (D01; R22)
17 (A16) 18 (C15) |
8,13 | 17,25 (D01, R22)
17,25 (A16) 18 (C15) |
D01, R22: 21,3
A16: 21,05 C15: 22,05 |
7 | ||
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 17 | 8,07 | 17 | 18,7 | 7 | |
Chính trị học phát triển | 17 | 8.05 | 8,23 | 16 | 16,5 | 7 | |
Quản lý xã hội | 19 (D01; R22)
18.75 (A16) 19 (C15) |
||||||
Tư tưởng Hồ Chí Minh | 16 | 8,27 | 16 | 16 | 7 | ||
Văn hóa phát triển | 16.5 | 8,17 | 17,75 | 19,35 | 7 | ||
Chính sách công | 18.5 | 8,27 | 16 | 18,15 | 6,5 | ||
Truyền thông chính sách | 16 | 8,3 | 18,75 | 22,15 | 7 | ||
Xuất bản | 19.35 (D01; R22)
18.85 (A16) 19.85 (C15) |
8.07 | |||||
Biên tập xuất bản | 8,60 | 20,75 (D01, R22)
20,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,5
A16: 24 C15: 25 |
8,6 | |||
Xuất bản điện tử | 8,50 | 19,85 (D01, R22)
19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 24,2
A16: 23,7 C15: 24,7 |
8,4 | |||
Xã hội học | 18.75 (D01; R22)
18.25 (A16) 19.25 (C15) |
8.33 | 8,40 | 19,65 (D01, R22)
19,15 (A16) 20,15 (C15) |
D01, R22: 23,35
A16: 22,85 C15: 23,85 |
8,4 | |
Công tác xã hội | 19.25 (D01; R22)
18.75 (A16) 19;75 (C15) |
8.16 | 8,40 | 19,85 (D01, R22)
19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 23,06
A16: 22,56 C15: 23,56 |
8,3 | |
Quản lý công | 16 (D01; R22)
16 (A16) 16.25 (C15) |
8,10 | 19,75 | 22,77 | 8,1 | ||
Quản lý nhà nước | 17.25 | 8.03 | |||||
Quản lý xã hội | 8,33 | 17,75 | 21,9 | 7 | |||
Quản lý hành chính nhà nước | 8,00 | 17,75 | 21,72 | 7,5 | |||
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 30.25 (C00)
28.25 (C03) 29.25 (D14; R23) 30.25 (C19) |
8.20 | 8,20 | 25,75 (C00)
23,75 (C03) 25,75 (D14, R23) 25,75 (C19) |
C00: 31,5
C03: 29,5 D14, R23: 29,5 C19: 31 |
8,6 |
Truyền thông quốc tế | 27.25 (D01; R24; D72)
28.75 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.90 | 8,97 | 31 (D01)
30,5 (D72) 32 (D78) 31,5 (R24) 31,75 (R25) 32 (R26) |
D01: 34,25
D72: 33,75 D78: 35,25 R24: 35,25 R25: 34,75 R26: 36,25 |
9,2 | |
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại | 25.5 9 (D01; R24)
25 (D72) 26.5 (D78) 26 (R25; R26) |
8.50 | 8,77 | 29,75 (D01)
29,25 (D72) 30,75 (D78) 30,25 (R24) 30,75 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,7
D72: 32,2 D78: 33,7 R24: 32,7 |
8,9 |
QH CT & truyền thông QT | 25.25 (D01; R24)
24.75 (D72) 26.25 (78) 25.75 (R25; R26) |
8.53 | 8,67 | 29,7 (D01)
29,2 (D72) 30,7 (D78) 30,2 (R24) 30,7 (R25) 30,7 (R26)
|
D01: 32,55
D72: 32,05 D78: 33,55 R24: 32,55 R25: 32,05 R26: 33,55 |
8,9 | |
Quan hệ QT và Truyền thông toàn cầu (CLC) | 28.5 (D01; R24; D72)
29.75 (D78) 29.25 (R25; R26) |
8.73 | 9,00 | 30,65 (D01)
30,15 (D72) 31,65 (D78) 31,15 (R24) 31,65 (R25) 31,65 (R26)
|
D01: 32,9
D72: 32,4 D78: 33,9 R24: 34 R25: 33,5 R26: 35 |
9,1 | |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 29 (D01; R24)
28.5 (D72) 30.5 (D78) 29.5 (R25; R26) |
9.00 | 9,07 | 32,75 (D01)
32,25 (D72) 34 (D78) 33,25 (R24) 33,75 (R26) |
D01: 34,95
D72: 34,45 D78: 36,2 R24: 34,95 R25: 34,45 R26: 36,2 |
9,25 |
Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 29.5 (D01; R24)
29 (D72) 30.75 (D78) 30 (R25; R26) |
8.93 | 8,97 | 31 (D01)
30,5 (D72) 32,25 (D78) 32,5 (R24) 33 (R26) |
D01: 33,2
D72: 32,7 D78: 34,45 R24: 35,5 R25: 35 R26: 36,75 |
9,2 | |
Quảng cáo | 28 (D01; R24)
27.75 (D72) 28.25 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.50 | 8,77 | 30,5 (D01)
30,25 (D72) 30,75 (D78) 30,5 (R24) 30,5 (R25) 30,75 (R26)
|
D01: 32,8
D72: 32,3 D78: 33,55 R24: 32,8 R25: 32,3 R26: 33,55 |
8,85 | |
Ngôn ngữ Anh | 28 (D01; R24)
27.75 (D72) 28.5 (D78) 28 (R25; R26) |
8.43 | 8,50 | 31 (D01)
30,5 (D72) 31,5 (D78) 31,5 (R24) 31,5 (R25) 31,5 (R26) |
D01: 33,2
D72: 32,7 D78: 33,7 R24: 33,2 R25: 32,7 R26: 33,7 |
9 |
Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn về ngôn trường phù hợp nhất.
Xem thêm: