Tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải (CS1) mới nhất năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Giao Thông Vận Tải Tên tiếng Anh: University of Transport and...
Xem thêmNgày 15/9, Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.
Contents
1. thời kì xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
thời kì đăng ký đợt 1:
– Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
2. hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký dự thi THPT giang sơn theo quy định bình thường của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo học bạ THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
– Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
5.3. chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo thầy giáo hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tứ số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mần non.
Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thú vị thiên tài với các chế độ như sau:
Nội dung xét | Điều kiện | Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu ngành |
Giấy chứng thực | học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm nhàng nhàng học bạ (ĐTBHB) 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên | Giải 1, 2, 3 non sông hoặc quốc tế | Theo quy chế |
Giấy chứng thực | học sinh giỏi trường chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên | Có chí ít từ 2 học kỳ là học sinh giỏi | 10-20% |
Xét điểm IELTS quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm IELTS ≥ 4.5 | 5-10% ngành |
Điểm SAT quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm SAT ≥ 800 | 1-2% |
Tốt nghiệp THPT hệ quốc tế | Bằng Tú tài quốc tế IB, tốt nghiệp phổ thông hệ thống Anh – Wales – Ireland (FHEQ),học sinh trong hệ thống phổ biến của Úc. | Có công nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT | 0,05 |
6. Học tổn phí
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển(mã tổ hợp xét tuyển)
|
Chỉ tiêu | |
Theo điểm thi TN THPT | Theohọc bạ THPT | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh) D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh) |
30 | 30 |
Quản trị kinh doanh
– phân tích kinh doanh |
7340101 | 30 | 30 | |
Kế toán
Kế toán – Tài chính |
7340301 | 20 | 20 | |
Quản lý khoáng sản và Môi trường | 7850101 | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)B08 (Toán, sinh vật học, tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh) D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh) |
20 | 20 |
*Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Kinh doanh quốc tế | 14 | 18 | 15,8 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 18 | 16,1 |
Kế toán | 13,5 | 18 | 15,45 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13,5 | 18 | 15,1 |