Review về ngành của kế toán tiền lương
ngành của kế toán tiền lương là một địa điểm quan trọng trong bộ máy kế toán của một công ty. Lương thuởng mang...
Xem thêmNgành Kỹ thuật địa chất là ngành kỹ thuật phần mềm khoa học địa chất để xác định các nhân tố địa chất tác động đến quá trình kiến tạo, xây cất, vận hành các tòa tháp kỹ thuật. Kỹ thuật địa chất huấn luyện ra các nhà địa chất chuyên nghiên cứu đưa ra các đề xuất, phân tích, kiến tạo về địa chất và địa kỹ thuật tương tác tới sự tạo ra của thế giới. Dưới đây là những thông báo căn bản về ngành học thu hút này.
Contents
Cả nhà tham khảo sườn chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật địa chất trong bảng dưới đây.
A |
kiến thức GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
I |
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
1 |
Những phương pháp căn bản của chủ nghĩa Marc-Lenin I
|
2 |
Những phương pháp căn bản của chủ nghĩa Marc-Lenin II
|
3 |
Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mệnh của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
II |
Khoa học thiên nhiên (20 tín chỉ)
|
5 |
Hoá học đại cương
|
6 |
Tin học đại cương
|
7 |
Đại số tuyến tính và hình học giải tích
|
8 |
Phép tính vi tích phân hàm một biến
|
9 |
Vật lý đại cương 1
|
10 |
Trắc địa đại cương
|
11 |
Phép tính vi tích phân hàm nhiều biến
|
12 |
Vật lý đại cương 2
|
13 |
thực hiện Vật lý đại cương
|
III |
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy với chứng chỉ)
|
Tiếng Anh/Pháp/Nga/Trung/Nhật/… bậc 3/6 (B1) Tiếng Anh/Pháp/Nga/Trung/Nhật/… bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người
|
|
IV |
Giáo dục thể chất (chứng chỉ gồm có – 5 học kỳ)
|
V |
Giáo dục quốc phòng (chứng chỉ gồm có – 4 tuần)
|
B |
kiến thức GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
VI |
tri thức cơ sở của khối ngành (41 tín chỉ)
|
Học phần bắt buộc (39 tín chỉ)
|
|
14 |
Địa chất đại cương
|
15 |
xác suất thống kê
|
16 | khoáng chất học |
17 |
Thạch học đá magma
|
18 |
thực hành khoáng chất
|
19 |
Môi trường địa chất
|
20 |
Thủy văn đại cương
|
21 |
Hoá học phân tách
|
22 | Hoá lý |
23 |
thực hành bản đồ địa chất trong phòng
|
24 |
Thạch học đá trầm tích và đá biến chất
|
25 |
Địa chất cấu tạo và đo vẽ bạn dạng đồ địa chất
|
26 |
Địa mạo và trầm tích Đệ tứ
|
27 |
thực hành hoá học phân tách
|
28 |
Địa chất thuỷ văn đại cương
|
29 | Kỹ thuật khoan |
30 |
Địa chất Việt Nam
|
31 | tài nguyên |
32 |
thực hiện thạch học
|
33 |
bình chọn liên quan môi trường
|
34 |
Địa vật lý dò la
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
|
35 |
Tin học địa chất công trình – địa chất thủy văn
|
36 |
Viễn thám và GIS
|
VII |
kiến thức cơ sở của ngành (21 tín chỉ)
|
Học phần bắt buộc (19 tín chỉ)
|
|
37 | Đất đá xây dựng |
38 |
thử nghiệm đất xây dựng
|
39 |
vật liệu xây dựng
|
40 | Niên luận |
41 |
Các nguyên lý điều tra địa chất thuỷ văn
|
42 |
Động lực nước dưới đất
|
43 |
Địa chất động lực nhà cửa
|
44 | Cơ học đất |
45 |
Các qui định nghiên cứu và khảo sát địa chất tòa tháp
|
46 |
Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật địa chất
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
|
47 |
Các vấn đề địa chất trong xây dựng công trình
|
48 |
Sự cố các tòa tháp xây dựng
|
VIII |
tri thức chuyên ngành (14 tín chỉ)
|
VIII.1 |
Chuyên ngành Địa chất tòa tháp – Địa kỹ thuật (14 tín chỉ)
|
Học phần bắt buộc (10 tín chỉ)
|
|
49 | Nền và móng |
50 |
Kỹ thuật cải tạo đất nền
|
51 |
Đồ án địa chất công trình
|
52 |
phép tắc khảo sát địa kỹ thuật
|
53 |
Khảo sát địa chất tòa tháp đáp ứng thi công kiến tạo các nhà cửa thành lập
|
54 |
Địa chất tòa tháp Việt Nam
|
Học phần tự chọn (Lựa chọn 4 trong 8 tín chỉ)
|
|
55 |
Cơ sở kiến thiết và thử nghiệm công trình
|
56 |
tòa tháp thành lập
|
57 | Cơ học đá |
58 |
Đồ án nền và móng
|
59 |
thử nghiệm nguyên liệu thành lập
|
VIII.2 |
Chuyên ngành Đ.chất thủy văn – Quản lý khoáng sản nƣớc (14 tín chỉ)
|
Học phần bắt buộc (10 tín chỉ)
|
|
60 | Cấp thoát nước |
61 |
Thủy địa hóa và nước khoáng
|
62 |
Quy hoạch và quản lý khoáng sản nước
|
63 |
Địa chất thủy văn và thủy văn Việt nam
|
64 |
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông
|
Học phần tự chọn (lựa chọn 4 trong 8 tín chỉ)
|
|
65 |
Bảo vệ môi trường nước
|
66 |
Khí hậu – khí tượng
|
67 | Xử lý nước |
68 |
Thủy văn môi trường
|
C |
thực tập, kiến tập (6 tín chỉ)
|
69 |
tập sự tham quan
|
70 |
thực tập môn học
|
71 | thực tập năm 3 |
72 |
tập sự tốt nghiệp
|
D |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC tích lũy TC (gồm 8 tín chỉ)
|
73 |
Khóa luận tốt nghiệp (KLTN)
|
74 |
Các học phần thay thế KLTN (dành cho sinh viên không làm KLTN)
|
Ngành Kỹ thuật trắc địa bản đồ là học gì với top 7 trường đào tạo uy tín hấp dẫn |
Ngành Kỹ thuật mỏ là học những ngành nào với 3 trường uy tín hấp dẫn |
Ngành Kỹ thuật địa chất có mã ngành 7520501, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật địa chất năm 2018 của các trường đại học động dao trong khoảng 13 – 19 điểm, tùy theo phương thức tuyển sinh của từng trường.
Thí sinh có thể đăng ký ước muốn vào các trường đại học tập huấn ngành Kỹ thuật địa chất sau:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật địa chất rất dễ xin việc làm và cáng đáng công việc đúng với chuyên ngành huấn luyện. cụ thể, những công việc có thể đảm trách như sau:
Hiện chưa có thống kê chi tiết về mức lương của ngành Kỹ thuật địa chất.
Để học tập và chiến thắng trong ngành Kỹ thuật địa chất, đòi hỏi người chơi có những tố chất và kỹ năng sau:
chờ đợi với những thông báo trong bài viết sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ngành Kỹ thuật địa chất, từ đó có định hướng nghề nghiệp thích hợp với bạn dạng thân.