Tuyển sinh Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất 2022 (SP2)
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội...
Xem thêmTrường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đào tạo về chuyên ngành công nghệ thông tin, kỹ thuật điện cơ bản cho sinh viên theo học. Mặc dù là trường đại học tư thục mới mở chưa đầy 10 năm, song, Đại học Đông Á vẫn thu hút đông đảo sĩ tử lớp 12 quan tâm và làm hồ sơ xét tuyển.
Contents
Trường Đại học Công nghệ Đông Á được thành lập vào năm 2008, theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Ngôi trường là một đại học đào tạo đa ngành nghề, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và là trường đại học tư thục. Theo học tại trường, thí sinh xét tuyển có thể lựa chọn nhiều hình thức học chính quy, liên thông, vừa làm vừa học.
Đại học Công Nghệ Đông Á có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, tài giỏi toàn diện với phẩm chất tốt và trình độ cao, đáp ứng nhu cầu tuyển dụng của xã hội. Trường cũng tổ chức nghiên cứu khoa học, sáng tạo kỹ thuật, chuyển giao công nghệ, truyền thụ tri thức để đạt nhiều thành tựu lớn hơn, đem về niềm tự hào cho nhà trường.
1. Năm học 2022 , Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu
(Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học | 2495 | |||
1. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 30 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 80 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 290 | |
4. | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 80 | |
5. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 20 | |
6. | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 20 | |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 30 | |
8. | Kế toán | 7340301 | 220 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
9. | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 160 | |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 | |
11 | Dược | 7720201 | 245 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | 250 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 240 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 |
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Đối tượng tuyển sinh:
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
4.2. Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
4.3. Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển
4.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia
4.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
5. Học phí và lệ phí xét tuyển:
5.1 Học phí:
I. Các khoản thu ngoài học phí:
– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên
– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên
– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên
– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên
– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định
– Khám sức khỏe: Theo quy định
– Đoàn phí: Theo quy định
– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học
– Đồng phục: 200.000 vnd.
II. Học phí
Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ
Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/k
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:
6.1 Hồ sơ bao gồm:
– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
– Giấy khai sinh bản sao;
– Chứng minh nhân dân photo công chứng;
– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:
– Phòng Tuyển sinh, tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco Group, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 024.6262.7797
Đại học Công nghệ Đông Á tổ chức xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, và tổ chức các đợt xét tuyển bổ sung, cụ thể như sau:
Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 70 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 151 | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 70 | |
Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 38 | |
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 38 | |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
50 |
Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
200 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 400 | |
Dược học | 7720201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
250 |
Điều dưỡng | 7720301 | 200 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
150 |
Quản trị khách sạn | 7801201 | 150 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |||
Kế toán | 14 | 15 | 18 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 15 | 15 | 18 | 16 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 | 16,5 |
Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 15 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 15 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt – lạnh) | 14 | 15 | 18 | 15 |
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa | 14 | 15 | 18 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 15 | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 18 | 15 |
Dược học | – | 20 | 24 | 21 |
Điều dưỡng | – | 18 | 19,5 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 16 | ||
Marketing | 18 | 16 | ||
Quản trị khách sạn | 18 | 16,5 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 16 |
Trên đây là thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Đông Á. Bạn có nguyện vọng làm hồ sơ xét tuyển vào trường hãy đọc kỹ bài viết này nhé.
Xem thêm: