Tuyển sinh Đại Học Duy Tân năm 2022 (DDT)
Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính...
Xem thêmĐại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh là trường chuyên đào tạo nhân lực ngành xây dựng và thiết kế nổi tiếng nhất khu vực phía Nam cũng như trên toàn quốc. Rất nhiều sĩ tử lớp 12 có niềm đam mê kiến trúc, nghệ thuật mong muốn thi tuyển vào trường này.
Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết các thông tin tuyển sinh của trường cho bạn đọc quan tâm.
Contents
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh có tiền thân là trường Mỹ thuật Đông Dương, thành lập vào năm 1926, khởi đầu cho sự nghiệp đào tạo các thế hệ kiến trúc sư giỏi khu vực miền Nam và toàn quốc.
Trường có 5 cơ sở đào tạo hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ tốt công tác dạy và học trong và ngoài nước. Ngoài ra, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh còn có tới 3 cơ sở tại Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Lạt. Quy mô cán bộ, viên chức của trường là gần 500 người với hàng nghìn sinh viên, học viên các hệ.
Thông tin liên hệ của Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh:
– Phương thức 1 – Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1% chỉ tiêu ngành.
– Phương thức 2 – Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên): 9% chỉ tiêu ngành.
– Phương thức 3 – Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước: 15% chỉ tiêu ngành.
– Phương thức 4 – Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: 25% chỉ tiêu ngành.
– Phương thức 5 – Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: 50% chỉ tiêu ngành
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
4. Các mốc thời gian:
– Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu: Năm 2022, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:
+ Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 14/02/2022 đến hết ngày 31/3/2022.
+ Ngày thi: Dự kiến ngày 23 – 24/4/2022.
Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.
– Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: Dự kiến từ ngày 26/4/2022 đến hết ngày 29/5/2022 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế).
– Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: Dự kiến từ ngày 30/5/2022 đến 16h30 ngày 10/6/2022 (thời gian có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế).
5. Thông tin liên hệ:
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng.
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 38 222 748 (số nội bộ 134, 135) hoặc (028) 22003275 hoặc 0326180575.
Email: tuyensinh@uah.edu.vn.
Website: www.uah.edu.vn.
Fanpage: Tuyển sinh Kiến trúc UAH./.
Theo như học phí UAH các năm, năm 2022 dự kiến sẽ tăng 10%, tương đương: 415.000 đ/tín chỉ đối với chương trình đại trà.
Năm 2021, học phí UAH thu như sau:
Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.
Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.
UAH còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.
Stt | Tên ngành | Học phí (đ) | Số tín chỉ HKI |
1 | Kiến trúc | 29.664.000 | 18 |
2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 28.944.000 | 18 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 19.744.000 | 16 |
Năm 2019 học phí UAH cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo đại học chính quy của trường Đại học Kiến trúc TP.HCM sẽ thu học phí như sau:
Ngành | Mã ngành đăng ký xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển
vào các ngành |
Mã tổ hợp | Chỉ tiêu năm 2020 |
Tại TP. Hồ Chí Minh | 1335 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 360 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | |||
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 35 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | |||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 100 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | |||
Quản lý xây dựng | 7580302 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 75 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | |||
Kiến trúc | 7580101 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 210 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 40 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 70 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 30 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Thiết kế nội thất | 7580108 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Mỹ thuật đô thị | 7210110 | Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 50 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | |||
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 50 |
Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H02 | |||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 100 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H06 | |||
Thiết kế thời trang | 7210404 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 40 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H06 | |||
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 25 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo) | ||||
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) | 140 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | |||
Kiến trúc | 7580101CT | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
Thiết kế nội thất | 7580108CT | Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 40 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | |||
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) | 80 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 30 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | |||
Kiến trúc | 7580101DL | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Kỹ thuật xây dựng | 17.5 | 19,70 | 21,90 | 24 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | 16 | 15,50 | 23,90 |
Quản lý xây dựng | 16 | 18,80 | 21,70 | 23,68 |
Kiến trúc | 21 | 22,85 | 24,28 | 25 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 18.3 | 20,80 | 21,76 | 20,48 |
Kiến trúc cảnh quan | 19.2 | 21,20 | 22,89 | 23,75 |
Thiết kế nội thất | 20.7 | 22,55 | 24,15 | 24,90 |
Mỹ thuật đô thị | 19.5 | 21,65 | 22,05 | 21,54 |
Thiết kế công nghiệp | 19.2 | 21,35 | 24,60 | 23,95 |
Thiết kế đồ họa | 22 | 22,65 | 25,40 | 24,59 |
Thiết kế thời trang | 21.3 | 21,50 | 24,48 | 23,75 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | – | 15,25 | 15,50 | 24,20 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | – | 16,50 | 16,50 | |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | – | 21,25 | 23,60 | 24,25 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 | 22 |
Điểm chuẩn ở cơ sở Cần Thơ
Tên ngành | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kiến trúc (CT) | 20,80 | 21,50 |
Thiết kế nội thất (CT) | 17,00 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng (CT) | 15,50 | 22,50 |
Tên ngành | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kiến trúc (DL) | 20,25 | 21,50 |
Kỹ thuật xây dựng (DL) | 15,50 | 22,50 |
Trên đây là thông tin dành cho các sĩ tử lớp 12 quan tâm đến tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP.HCM. Hy vọng sẽ đem lại sự hữu ích cho bạn.
Xem thêm: