Tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân năm 2022
Đã có điểm chuẩn vào trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân năm 2021 vào...
Xem thêmĐại học Kinh tế TP.HCM là một trong 14 trường đại học trọng điểm của Quốc gia, tự hào là nơi đào tạo nhiều thế hệ doanh nhân kinh tế – tài chính thành đạt, thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế nước nhà.
Đây cũng là ngôi trường thu hút sự quan tâm của nhiều phụ huynh và sĩ tử lớp 12. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh của trường cho bạn đọc tham khảo.
Contents
Đại học Kinh tế TP.HCM thành lập từ năm 1976, là một trường công lập trọng điểm của quốc gia. Ngôi trường này đào tạo đa ngành, có nhiều bậc học và nhiều hình thức học dành cho sinh viên và học viên.
Trường cũng có đội ngũ giảng viên, giáo sư, tiến sĩ,…có trình độ cao và uy tín, đủ năng lực truyền đạt kiến thức cho học viên. Quy mô của trường lên tới 35.000 sinh viên và học viên các hệ.
Thông tin liên hệ của Đại học Kinh tế TP.HCM
– Học phí Chương trình đại học hệ thường:
Ngành học | Năm 1
2019-2020 |
Năm 2
2020-2021 |
Năm 3
2021-2022 |
Năm 4
2022-2023 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 585.000đ/tín chỉ
(khoảng 18.5triệu/năm) |
650.000đ/tín chỉ
(khoảng 20.5triệu/năm) |
715.000đ/tín chỉ
(khoảng 22.5triệu/năm) |
785.000đ/tín chỉ
(khoảng 24.8triệu/năm) |
– Học phí Chương trình đại học hệ chất lượng cao:
Ngành/chuyên ngành | Năm 1
2019-2020 |
Năm 2
2020-2021 |
Năm 3
2021-2022 |
Năm 4
2022-2023 |
Thẩm định giá | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Quản trị | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Quản trị
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Kinh doanh quốc tế | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Kinh doanh quốc tế
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Tài chính | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Tài chính
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Ngân hàng | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Ngân hàng
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Ngoại thương | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Ngoại thương
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Kiểm toán | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Kinh doanh thương mại | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Marketing | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Luật kinh doanh | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Chương trình | Ngành | Chuyên ngành | Mã đăng ký xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
đại trà, cử nhân chất lượng cao | Kinh tế | – Kinh tế đầu tư | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
– Quản lý nguồn nhân lực | |||||
– Thẩm định giá | |||||
– Bất động sản | |||||
– Kinh tế học ứng dụng | |||||
– Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp | |||||
– Kinh tế chính trị | |||||
Quản trị kinh doanh | – Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 650 | |
– Quản trị chất lượng | |||||
– Quản trị khởi nghiệp | |||||
Kinh doanh quốc tế | – Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 500 | |
– Chuyên ngành Ngoại thương | |||||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | — | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
Kinh doanh thương mại | — | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
Marketing | — | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
Tài chính – Ngân hàng | – Tài chính công | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 1000 | |
– Quản lý thuế | |||||
– Ngân hàng | |||||
– Tài chính | |||||
– Thị trường chứng khoán | |||||
– Quản trị rủi ro tài chính | |||||
– Đầu tư tài chính | |||||
– Ngân hàng đầu tư | |||||
– Ngân hàng quốc tế | |||||
– Thuế trong kinh doanh | |||||
– Quản trị hải quan – ngoại thương | |||||
Bảo hiểm | — | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
đại trà, cử nhân chất lượng cao | Tài chính quốc tế | — | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kế toán | – Kế toán công | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 800 | |
– Kế toán doanh nghiệp | |||||
– Kiểm toán | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – Quản trị lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 100 | |
Quản trị khách sạn | – Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | |||||
Toán kinh tế | – Toán tài chính | 7310108 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
100 | |
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | |||||
Thống kê kinh tế | – Thống kê kinh doanh | 7310107 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
50 | |
Hệ thống thông tin quản lý | – Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
200 | |
– Thương mại điện tử | |||||
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | |||||
Khoa học dữ liệu | — | 7480109 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
50 | |
Kỹ thuật phần mềm | – Công nghệ phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
50 | |
Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2 |
150 | |
Luật | – Luật kinh doanh | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 200 | |
– Luật kinh doanh quốc tế | |||||
Quản lý công | — | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | — | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng anh) | Quản trị kinh doanh | – Quản trị
– Kế toán – Marketing – Tài chính – Kinh doanh quốc tế |
7340101_02 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM NĂM 2021
Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng. 1.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA) 1.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
1.2. Chương trình Cử nhân tài năng
1.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
(*) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI THỎA CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU: + Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh). + Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức. 2. ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA THÍ SINH (Theo Đề án Tuyển sinh năm 2021) 2.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh 2.1.1. PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) 2.1.2. PT đánh giá năng lực Điểm xét tuyển = Điểm thi Đánh giá năng lực (đợt 1, năm 2021) + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học cho thí sinh tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/ dự kiến ngày 15/7/2021. |
Ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Kinh tế | 20.70 | 23,30 | 26,20 |
Quản trị kinh doanh | 21.40 | 24,15 | 26,40 |
Kinh doanh quốc tế | 22.80 | 25,10 | 27,50 |
Kinh doanh thương mại | 21.70 | 24,40 | 27,10 |
Marketing | 22.40 | 24,90 | 27,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.00 | 23,10 | 25,80 |
Kế toán | 20.40 | 22,90 | 25,80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23,90 | 25,40 | |
Quản trị khách sạn | 24,40 | 25,80 | |
Toán kinh tế | 21,83 | 25,20 | |
Thống kê kinh tế | 21,81 | 25,20 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 23,25 | 26,30 | |
Kỹ thuật phần mềm | 22,51 | 25,80 | |
Ngôn ngữ Anh | 24,55 | 25,80 | |
Luật | 23 | 24,90 | |
Quản lý công | 21,60 | 24,30 | |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 21,80 | 24,20 | |
Quản trị kinh doanh – Chương trình Cử nhân tài năng | 26 | ||
Bảo hiểm | 22 | ||
Tài chính quốc tế | 26,70 | ||
Khoa học dữ liệu | 24,80 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27,60 |
Nhóm ngành 2:
Chuyên ngành | Năm 2018 |
Kinh tế học ứng dụng | 20.70 |
Kinh tế nông nghiệp | 19.00 |
Kinh tế chính trị | 19.00 |
Quản trị bệnh viện | 18.00 |
Ngoại thương | 22.60 |
Quản trị lữ hành | 21.60 |
Quản trị khách sạn | 22.20 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 21.40 |
Thuế trong kinh doanh | 18.80 |
Quản trị hải quan – ngoại thương | 21.20 |
Ngân hàng đầu tư | 18.00 |
Thị trường chứng khoán | 17.50 |
Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm | 18.00 |
Đầu tư tài chính | 19.00 |
Tài chính quốc tế | 21.30 |
Toán tài chính | 19.20 |
Thống kê kinh doanh | 19.39 |
Hệ thống thông tin kinh doanh | 20.02 |
Thương mại điện tử | 21.21 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 17.61 |
Công nghệ phần mềm | 19.00 |
Tiếng Anh thương mại | 22.50 |
Luật kinh doanh | 20.30 |
Luật kinh doanh quốc tế | 20.50 |
Quản lý công | 17.50 |
Trên đây là thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế TP.HCM dành cho các sĩ tử lớp 12 có nhu cầu thi tuyển vào trường. Hãy đón đọc theo nhiều thông tin tuyển sinh mới nhất tại đây để cập nhật tin tức hàng ngày các bạn nhé.
Xem thêm: