Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên: Tuyển sinh, học phí 2022(DTF)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Trường Đại học Ngoại Ngữ...
Xem thêmTrường Đại Học Nội vụ Hà nội là top những trường hót nhất miền bắc, chuyên đào tạo các ngành chính như luật, kinh tế, thương mại cho sinh viên. Hãy cùng tìm hiểu về trường này nhé!
Contents
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội được thành lập khá muộn so với những trường chung, bắt đầu hình thành vào năm 2011 dưới loại hình trường công lập và luôn tích cực phát triển cho đến nay.
Với đội ngũ nhân sự vô cùng mạnh: hơn 200 giáo viên, và hàng trăm giảng viên, hỗ trợ, học viên cao học, nghiên cứu sinh,… Hỗ trợ nhà trường luôn từng bước phát triển.
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội đào tạo hơn 10 ngành, đều là những ngành chiếm lượng sinh viên hướng tới lớn, hằng năm cho tốt nghiệp hơn 500 sinh viên, tạo nguồn lao động có kiến thức và kỹ năng cho thị trường trong và ngoài nước.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
Tên tiếng anh: Hanoi University of home Affairs
Mã trường: DNV
Loại trường: Trường Công lập
Hệ đào tạo: Trung cấp, đào tạo Cao đẳng, Liên thông Đại Học,
Địa chỉ: 36 Xuân La, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
SDT: 02347532864
Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
Website: http://truongnoivu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
THÔNG TIN CHUNG
Thí sinh nộp hồ sơ Đại học Nội vụ Hà Nội bao gồm:
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tổ chức tuyển sinh với những đối tượng:
phạm vi toàn quốc.
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Nội vụ Hà Nội
5.3 Chính sách ưu tiên
Ưu tiên thí sinh theo quy chế tuyển sinh của BỘ GD và ĐT:
6 Học Phí
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công lập, nên học phí khá rẻ, chỉ đạt từ 360.000/ tín chỉ
Riêng ngành thông tin đạt 395.000/ tín chỉ
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét tuyển thẳng | ||
Quản trị nhân lực | 7340404 | A01, C00, A00, D01 | C00, A01, A00, D01 | 240 | 05 | 05 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00, C19, C20, D01 | C00, D01, D14, D15 | 170 | 05 | 05 |
Luật
(Chuyên ngành Thanh tra) |
7380101
(7380101-01) |
A00, A01, C00, D01 | C00, A00, A01, D01 | 242 | 05 | 05 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A01, C00, C20, D01 | A01, C00, D01 | 120 | 35 | 05 |
Chính trị học
(Chuyên ngành Chính sách công) |
7310201
(7310201-01) |
A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 60 | 23 | 02 |
Lưu trữ học
(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) |
7320303
(7320303-01) |
C00, C20, C19, D01 | C00, C20, C19, D01 | 50 | 18 | 02 |
Quản lý văn hóa
(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
7229042
(7229042-01) |
C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 75 | 23 | 02 |
Văn hóa học
(Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) |
7229040
(7229040-01) (7229040-02) |
C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 148 | 10 | 02 |
Thông tin – thư viện
(Chuyên ngành Quản trị thông tin) |
7320201
(7320201-01) |
A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 50 | 08 | 02 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | A00, C00, C20, D01 | A00, C00, C20, D01 | 45 | 08 | 02 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D90 | A00, A01, D01, D90 | 50 | 28 | 02 |
2. Xác nhận nhập học
– Hồ sơ xác nhận nhập học trực tuyến: Thí sinh trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021 xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chụp hồ sơ xác nhận nhập học (bản chính Giấy cam đoan và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021) qua Zalo: 0989.87,1599 – Trường ĐH Nội vụ HN trụ sở chính Hà Nội.
– Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến: trước 17 giờ ngày 26/9/2021.
– Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại Trường hoặc theo hình thức thư chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên trước ngày 15/10/2021 về địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo Đại học, phòng 404, tầng 4, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, Số 371 đường 2 Nguyễn Hoàng Tôn, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội; hotline: 1900 099 996, điện thoại: 0243 7533659.
Sau khi thí sinh xác nhận nhập học, Trường sẽ gửi Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học trước ngày 03/10/2021.
Thời gian nhập học: Từ ngày 28/9/2021 đến ngày 03/10/2021./.
Ngành/ Chuyên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (đợt 1) | ||
Quản trị nhân lực | 20.5 (C00)
18.5 (D01) 20.5 (C22) 18.5 (A00) |
19,8 (A00, A01, D01)
21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) | A00, A01, D01: 20,5
C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5
C00: 28,5 |
Quản trị văn phòng | 21.5 (C00)
19.5 (D01) 22.5 (C20) 19.5 (D15) |
19,5 (D01)
21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) | D01: 20
C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25
C00: 27.25 |
Luật
(Chuyên ngành Thanh Tra) |
18.75 (A00)
20.75 (C00) 18.75 (A01) 18.75 (D01) |
19,5 (A00, A01, D01)
21,5 (C00) |
25,25 | A00, A01, D01: 18
C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5
C00: 27,5 |
Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | 20.5 (C00)
18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
– | – | ||
Văn hóa doanh nghiệp | 22 (C00)
20 (D01) 20 (D15) 23 (C20) |
– | |||
Văn hóa du lịch | 20.5 (C00)
18.5 (D01) 18.5 (D15) 21.5 (C20) |
– | – | ||
Quản lý văn hóa | 18 (C00)
16 (D01) 19 (C20) 16 (D15) |
16 (D01, D15)
18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01)
19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16
D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18
C00: 20 C20: 21 |
Thông tin – thư viện | 16.25 (C00)
17.25 (C20) 14.25 (D01) 14.25 (A00) |
15 (A10, D01)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15
D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18
C00: 20 C20: 21 |
Quản lý nhà nước | 22 (C00)
23 (C20) 20 (D01) 20 (A01) |
16 (A01, D01)
18 (C00, C01) |
21 (A01, D01)
23 (C00, C01) |
A01, D01: 17
C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18
C00: 20 |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | 20.25 (C00)
21.25 (C20) 18.25 (D01) 18.25 (A01) |
16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | ||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công | 20 (C00)
21 (C20) 18 (D01) 18 (A01) |
16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | ||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo | 16 (A10, D01)
18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01)
23 (C00) 24 (C20) |
|||
Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT | 25 (C00)
26 (C20) 23 (D01) 23 (A01) |
– | – | ||
CN Thanh tra | 20.25 (C00)
21.25 (C20) 18. 25 (D01) 18.25 (A01) |
19,5 (A00, A01, D01)
21,5 (C00) |
25,25 | ||
Chính trị học | 19.5 (C00)
20.5 (C20) 17.5 (D01) 17.5 (A10) |
15 (A10, D01)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5
D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18
C00: 20 C20: 21 |
Chuyên ngành Chính sách công | 16 (C00)
17 (C20) 14 (D01) 15 (A10) |
15 (A10, D01)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
||
Lưu trữ học | 16.25 (C00)
14.25 (D01) 16.25 (C03) 16.25 (C19) |
15 (D01, D15)
17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15)
20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5
C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18
C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
Hệ thống thông tin | 14.5 (A00)
14.5 (A01) 15 (D01) 15 (D02) |
15 (A00, A01, D01, D02) | 18 (A00, A01, D01, D02) | A00, A01, D01, D90: 15 | A00, A01, D01, D90: 18 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 16.5 (C00)
16.5 (C15) 14.5 (D01) 14.5 (A00) |
18 (A00, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01)
20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5
D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18
C00: 20 C20: 21 |
Văn hóa học
– CN Văn hóa du lịch – CN Văn hóa truyền thông |
18 (D01, D15)
20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15)
25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16
D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8
D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
Xem thêm: