ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (NTH)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG TP.HCM NĂM 2022 Đại học Ngoại thương – Cơ sở TP.HCM...
Xem thêmTrường Đại học Đông Á thành lập ngày 09/12/2008 dưới sự cho phép của Thủ tướng – Chính phủ theo Quyết định số 1777/QĐ-TTg tại Thành phố Đà Nẵng. Với mục tiêu đến năm 2030 trở thành trường đại học đa ngành – nghề nằm trong top 500 trường của Châu Á, Đại học Đông Á luôn phấn đấu trở thành trường có uy tín về chất lượng đào tạo các nhà chuyên môn và quản lý điều hành, có nhiều nghiên cứu đóng góp hiệu quả vào sự phát triển của đất nước và khu vực.
Contents
Tên trường: Đại học Đông Á
Tên tiếng anh: Dong A University.
Mã trường: DAD
Loại trường: Đại học ngoài dân lập
Hệ đào tạo: Đại học Chính quy – Đại học liên thông – VLVH
Địa chỉ: Số 33, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, p.Hoà Cường Nam, Q.Hải Châu, TP.Đà Nẵng
SDT: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
Email: tuyensinh@daihoclongan.edu.vn
Website: https://donga.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào Đại học Đông Á theo cả 3 phương thức này.
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) – MÃ TRƯỜNG: DAD
1. XÉT THEO HỌC BẠ THPT | |
1.1. Xét điểm trung bình 3 năm
Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ
Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12
Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0 |
|
1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12
Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0 |
|
2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT | |
2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT |
Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT |
2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT
|
|
3. XÉT TUYỂN THẲNG: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường |
II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành: Điều dưỡng).
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
I |
Nhóm ngành Sức khỏe | |
1 |
Dược |
7720201 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
II |
Nhóm ngành sư phạm | |
4 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
5 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
III |
Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý | |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
8 |
Marketing |
7340115 |
9 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
10 |
Thương mại điện tử* |
7340122 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* |
7510605 |
12 |
Kế toán |
7340301 |
13 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
14 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
IV |
Nhóm ngành Pháp luật | |
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
Luật |
7380101 |
V |
Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa | |
19 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
20 |
Ngôn ngữ trung quốc |
7220204 |
21 |
Ngôn ngữ nhật |
7220209 |
22 |
Ngôn ngữ hàn quốc |
7220220 |
VI |
Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn | |
23 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
24 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành |
7810103 |
25 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống |
7810202 |
VII |
Nhóm ngành Máy tính và CNTT | |
26 |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo |
7480112 |
27 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
28 |
Kỹ thuật máy tính * |
7480106 |
VIII |
Nhóm ngành Công nghệ – kỹ thuật | |
29 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
30 |
Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử |
7510301 |
31 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
7510303 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
33 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
34 |
Nông nghiệp – Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian xét tuyển và nhập học (dự kiến) |
Từ tháng 3/2022 |
Đợt 1: 20 – 24/7/2022 Đợt 2: 10 – 15/8/2022 |
Nhà trường tổ chức 3 đợt xét bổ sung theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)
– Học bạ THPT (bản sao có chứng thực)
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);
– Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
3. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng
TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929 – 0236.3531.332
Hotline: 0981 326 327
thông tin tuyển sinh của trường rất đa dạng các ngành nghềI.THÔNG TIN CHUNG
Nhà trường chính thức nhận hồ sơ xét tuyển từ tháng 03/2021. Thời gian bắt đầu xét tuyển dự kiến chia theo 2 đợt :
Hồ sơ xét tuyển được thông báo cụ thể cho 3 hình thức xét tuyển như sau:
#1 Đối với hình thức xét tuyển dựa trên học bạ/học lực Trung học:
#2 Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Trung học:
#3 Đối với thí sinh đủ yêu cầu để xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành sẽ nộp hồ sơ xin xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
=> Lệ phí xét tuyển là 30.000/đồng.
Thí sinh đã hoàn thành xong chương trình học Trung học đều có thể tham gia tuyển sinh tại Đại học Đông Á.
Tất cả thí sinh đủ điều kiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT và quy định của nhà trường.
Tại trường Đại học Đông Á, thí sinh tham gia xét tuyển có quyền chọn 1 hoặc cả 3 hình thức xét tuyển sau đây:
#1 Hình thức xét theo học bạ THPT:
Lưu ý: Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược phải ≥ 24 điểm
Lưu ý: Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược phải ≥ 8,0 điểm
Ngành điều dưỡng phải ≥ 6,5 điểm
#2 Hình thức xét theo kết quả kỳ thi TN THPT:
Thông thường sau kỳ thi TN THPT, Đại học Đông Á sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lưỡng đầu vào, dự kiến theo tiêu chí của Bộ GD.
Những thí sinh đầy đủ tiêu chí ưu tiên theo khu vực và đối tượng do Bộ GD&ĐT đề ra đều sẽ được hưởng điểm ưu tiên, và cộng trực tiếp vào điểm xét tuyển.
Hiện tại Đại học Đông Á vẫn chưa có bất kỳ thông tin nào về học phí năm học 2021-2022.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển | |
Tổ hợp môn xét tuyển theo KQ thi THPT 2021 | Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12 | ||
Nhóm ngành Sức khỏe | |||
Dược | 7720201 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Hóa, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Văn, Toán, Hóa : Toán, Hóa, Anh |
Điều dưỡng | 7720301 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Văn : Toán, Sinh, Anh |
Dinh dưỡng | 7720401 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Văn : Toán, Sinh, Anh |
Nhóm ngành SP | |||
Giáo dục mầm non | 7140201 | : Văn, NK1, NK2
: Văn, Toán, NK Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Văn, NK1, NK2
: Văn, Toán, NK Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | : Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Văn, Toán, NK |
: Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Văn, Toán, NK |
Tâm lý học | 7310401 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Nhóm ngành C.N – kỹ thuật | |||
C.N kỹ thuật Ô tô | 7510205 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Toán, Văn, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Lý : Toán, Văn, Anh |
CNTT | 7480201 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Toán, Văn, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Lý : Toán, Văn, Anh |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Lý : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Lý : Toán, Văn, Anh |
C.N Kỹ thuật điện – Điện tử | 7510301 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Toán, Văn, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Lý : Toán, Văn, Anh |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Toán, Văn, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Lý : Toán, Văn, Anh |
C.N kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Toán, Văn, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Lý : Toán, Văn, Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 7510605 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, KHXH : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh : Văn, Toán, Địa : Toán, Văn, Anh |
C.N thực phẩm | 7540101 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Anh : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Văn : Toán, Sinh, Anh |
Nông nghiệp – Nông nghiệp C.N cao | 7620101 | : Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Anh : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh : Toán, Sinh, Anh : Toán, Văn, Anh |
Nhóm ngành ngôn ngữ | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | : Toán, Lý, Anh
: Toán, Văn, Anh : Văn, KHXH, Anh : Toán, KHTN, Anh |
: Toán, Lý, Anh
: Toán, Văn, Anh : Văn, Sử, Anh : Văn, Địa, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | : Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, KHXH : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa : Văn, Toán, Sử : Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | : Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, KHXH : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa : Văn, Toán, Sử : Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | : Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, KHXH : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa : Văn, Toán, Sử : Toán, Văn, Anh |
Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị, Du lịch | |||
Quản trị khách sạn | 7810201 | : Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Toán, Địa, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Toán, Địa, Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | : Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Toán, Địa, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Toán, Địa, Anh |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | : Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Toán, Địa, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Toán, Địa, Anh |
Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Marketing | 7340115 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Thương mại điện tử* | 7340122 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Kế toán | 7340301 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
TC – NH | 7340201 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Quản trị nhân lực | 7340404 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Quản trị văn phòng | 7340406 | : Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Luật kinh tế | 7380107 | : Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Văn, KHXH, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
: Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh |
Luật | 7380101 | : Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Văn, KHXH, Anh |
: Toán, Lý, Hóa
Văn, Sử, Địa : Toán, Văn, Anh : Văn, GDCD, Anh |
Ngành đào tạo | |||||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | ||
Dược | 24 | 24 | 24 | 8 | |
Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 | |
Dinh dưỡng | 19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 | |
Giáo dục Mầm non | 24 | 24 | 24 | 8 | |
Giáo dục Tiểu học | 24 | 24 | 24 | 8 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Ngôn ngữ Nhật | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Tâm lý học | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Quản trị Khách sạn | 18 | 18 | 18 | 6 | |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Marketing | 18 | 18 | 18 | 6 | |
TC – NH | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Kế toán | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Quản trị nhân lực | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Quản trị văn phòng | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Luật | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Luật kinh tế | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 21 | 21 | 21 | 7 | |
CNTT | 18 | 18 | 18 | 6 | |
C.N kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | 18 | 6 | |
C.N kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 18 | 18 | 6 | |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 | 18 | 6 | |
C.N kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 | 18 | 6 | |
C.N thực phẩm | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Nông nghiệp C.N cao | 18 | 18 | 18 | 6 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: