Điểm chuẩn của Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội năm 2021
Contents Điểm chuẩn của Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội năm 2021 Sau đây là bảng Tham khảo...
Xem thêmContents
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng như thế nào? Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Ngân hàng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng như sau:
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 tại Hà Nội theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT. Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30.
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
4 | 7340301_AP | Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
5 | 7340301_J | Kế toán
(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.55 |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26.55 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 26.75 |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.35 |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27.55 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 26.5 |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 26.3 |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý
(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 26.3 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 26 |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 25.7 |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) |
A00, A01, D01, D07 | 25.7 |
18 | 7340301_I | Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) |
A00, A01, D01, D07 | 24.3 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Ngành học: Quản trị kinh doanh | 20.25 | 22,25 | 25,3 | |
Ngành học: Tài chính – ngân hàng | 20.25 | 22,25 | 25,5 | |
Ngành học: Kế toán | 20.50 | 22,75 | 25,6 | |
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 21,75 | 25 | |
Ngành học: Kinh doanh quốc tế | 20.25 | 22,25 | 25,3 | |
Ngành học: Luật kinh tế | 23.75 | 21,5 (tổ hợp xét tuyển: KHTN) 24,75 (tổ hợp xét tuyển: KHXH) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
|
Ngành học: Kinh tế | 20 | 22 | 25 | |
Ngành học: Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 23 | 25 | |
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | 19.25 | 20,5 | 23,5 | |
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | – | 20,5 | 23,5 | |
Ngành học: Tài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 19 | 20,75 | 22,2 | |
Ngành học: Quản lý Tài chính – kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | 17.75 | |||
Ngành học: Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 20 | 21,5 | ||
Ngành học: Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) | 22,75 | 25,6 | ||
Ngành học: Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) | 22,75 | |||
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) | 21,75 | 25 | ||
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) | 21,75 |
Học viện ngân hàng có ích thế hơn hẳn nhiều trường đại học khác, nằm giữa trung tâm Thủ đô, địa điểm đi lại sinh hoạt và học tập dễ ợt. Điểm chuẩn Học viện ngân hàng và Cơ sở vật chất đều nằm trong khuôn viên Nhà trường như hệ thống giảng đường văn minh, thư viện điện tử, phòng thực hành được xây đắp để phát hành một môi trường học tập gắn liền với hoạt động thực tại tốt nhất cho sinh viên.
Học viện nhà băng cho phép sinh viên truy cập mạng không dây trong khuôn viên toàn trường và tham gia các hoạt động đoàn luyện thể lực ngay trong khuôn viên Nhà trường tại các sân bóng đá, sân tennis, sân cầu lông, sân bóng chuyền… qua đó giúp sinh viên phát diện toàn luôn thể. Trong khi, sinh viên được dùng các tiện thể ích hàng ngày như ẩm thực, y tế, văn phòng phẩm, tài liệu học tập và những nhu cầu cần yếu khác.
Nhà trường dành riêng khu kí túc xá khang trang cho sinh viên có nhu cầu nội trú với bình yên trật tự tốt, tạo sự bình an, dễ chịu cho sinh viên học tập và ngơi nghỉ. Cơ sở vật chất của Nhà trường đang tiếp tục được hoàn thiện và đây đích thực là một lợi thế so với các Trường trên địa bàn Hà Nội.
– Tổng diện tích đất của trường: 108.673 m2.
– Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ huấn luyện, nghiên cứu khoa học của trường: 83.061 m2
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên:
+ Tại Hà Nội: 1850 chỗ (Số 12 Chùa Bộc, phường quang quẻ Trung, quận Đống Đa, Hà Nội).
+ Tại Bắc Ninh: 450 chỗ (Số 331 Ngô Gia Tự, phường Suối Hoa, đô thị Bắc Ninh, tỉnh giấc Bắc Ninh).
+ Tại Phú Yên: 620 chỗ (Số 441 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên).
Xem thêm: