Danh sách Công thức Toán lớp 12
Dưới đây là danh sách các công thức Toán bảng CBSE lớp 12. Học các công thức này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 giải toán nhanh chóng.
Các khái niệm Toán học lớp 12 rất quan trọng và mỗi học sinh phải hiểu được. Những khái niệm này cũng được sử dụng nhiều hơn cho các nghiên cứu cao hơn và do đó, cần phải học các công thức liên quan.
Để có một bản sửa đổi nhanh chóng của tất cả các công thức, chúng tôi đã tập hợp ở đây danh sách các công thức theo tiêu chuẩn 12 âm tiết. Danh sách các công thức được cung cấp ở đây cho các chủ đề sau:
- Vectơ
- Hình học ba chiều
- Đại số ma trận
- Lượng giác
Vectơ và ba công thức hình học chiều dành cho lớp 12
Véc tơ vị trí | O P-→-=r⃗ =x2+Y2+với2———-√ |
Tỷ lệ hướng | l =ar, m =br, n =cr |
Phép cộng vectơ | PQ→+Q R→=PR→ |
Các thuộc tính của phép cộng vectơ | Co m m u t a t i v e Pr o p e r t y a⃗ +b⃗ =b⃗ +a⃗
Một s s o c i một t i v e Pr o p e r t y(a⃗ +b⃗ ) +c⃗ =a⃗ + (b⃗ +c⃗ ) |
Véc tơ nối hai điểm | P1P2-→–=OP2-→-–OP1-→- |
Skew Lines | Co s θ =∣∣∣a1a2+b1b2+c1c2a21+b21+c21√a22+b22+c22√∣∣∣ |
Phương trình của một đường | x –x1a=Y–Y1b=với–với1c |
Công thức đại số cho lớp 12
Nếu a⃗ = xTôi^+ vàj^+ vớik^ thì độ lớn hoặc độ dài hoặc định mức hoặc giá trị tuyệt đối của a⃗ Là ∣∣a→∣∣= a =x2+Y2+với2———-√ |
Một vectơ có độ lớn đơn vị là vectơ đơn vị. Nếua⃗ là một vectơ sau đó là vectơ đơn vị của a⃗ được ký hiệu bởi a^ và a^=a⃗ ∣∣a⃗ ∣∣ |
Các vectơ đơn vị quan trọng là Tôi^,j^,k^, Ở đâu Tôi^= [ 1 , 0 , 0 ] ,j^= [ 0 , 1 , 0 ] ,k^= [ 0 , 0 , 1 ] |
Nếu l = cosα , m = cosb, n = cosc, sau đó α , β, γ, được gọi là góc có hướng của vectơa→ và cos2α +cos2b+cos2c= 1 |
Trong phép cộng vectơ |
a⃗ +b⃗ =b⃗ +a⃗ |
a⃗ + (b⃗ +c⃗ ) = (a⃗ +b⃗ ) +c⃗ |
k (a⃗ +b⃗ ) =ka⃗ + kb⃗ |
a⃗ +0⃗ =0⃗ +a⃗ , vì thế 0⃗ là nhận dạng phụ gia trong phép cộng vectơ. |
a⃗ + ( –a⃗ ) =–a⃗ +a⃗ =0⃗ , vì thế –a⃗ là nghịch đảo trong phép cộng vectơ. |
Công thức lượng giác lớp 12
Định nghĩa |
θ =không có– 1( x )tôi làe qu tôi v a l e n tt ox = không cóθ |
θ =cos– 1( x )tôi làe qu tôi v a l e n tt ox = cosθ |
θ =rám nắng– 1( x )tôi làe qu tôi v a l e n tt ox = tanθ |
Thuộc tính nghịch đảo |
không có(không có– 1( x ) ) =x |
cos(cos– 1( x ) ) =x |
rám nắng(rám nắng– 1( x ) ) =x |
không có– 1( không có( θ ) )=θ |
cos– 1( cos( θ ) )=θ |
rám nắng– 1( tan( θ ) )=θ |
Công thức góc đôi và nửa góc |
không có( 2 x ) = 2không cóxcosx |
cos( 2 x ) =cos2x –không có2x |
rám nắng( 2 x ) =2rám nắngx1 –rám nắng2x |
không cóx2= ±1 – cosx2—–√ |
cosx2= ±1 + cosx2—–√ |
rám nắngx2=1 – cosxkhông cóx=không cóx1 – cosx |
Công thức Toán 12
Các công thức toán học cho lớp 12 dựa trên các chương được giới thiệu cho học sinh lớp 12 theo giáo trình NCERT theo bảng CBSE. Đây là tên của các chương được liệt kê cho tất cả các công thức.
Chương 1 – Công thức quan hệ và hàm
Chương 2 – Hàm lượng giác nghịch đảo Chương 3 – Ma trận Chương 4 – Các yếu tố quyết định Chương 5 – Tính liên tục và tính khác biệt Chương 6 – Ứng dụng của Phái sinh Chương 7 – Tích phân Chương 8 – Ứng dụng của Tích phân Chương 9 – Phương trình vi phân Chương 10 – Vectơ Chương 11 – Hình học ba chiều Chương 12 – Lập trình tuyến tính Chương 13 – Xác suất |
Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp
Các công thức toán học cơ bản của lớp 12 là gì?
đại số Giải tích xác suất lập trình tuyến tính
Toán có bao nhiêu công thức?
Tầm quan trọng của công thức Toán học là gì?
Công thức tính tích phân tỉ số lượng giác là gì?
∫sin (a) da = -Cos a + C
∫sec ^ 2a da = tan a + C
Tích phân cho hàm số mũ là gì?
∫e ^ x dx = e ^ x + C