- Nếu “I” được đặt trước V hoặc X, nó đại diện cho một nhỏ hơn, sau đó bốn là IV (một nhỏ hơn 5) và 9 là IX (một nhỏ hơn 10)
- Nếu “X” được đặt trước L hoặc C, nó đại diện cho mười ít hơn, sau đó 40 là XL (10 nhỏ hơn 50) và 90 là XC (10 nhỏ hơn 100)
- Nếu “C” được đặt trước D hoặc M, nó đại diện cho một trăm nhỏ hơn, thì 400 là CD (100 nhỏ hơn 500) và 900 là CM (100 nhỏ hơn 1000)
Contents
Tính toán chữ số La mã
Bảng dưới đây cho thấy các phép tính để lấy số cho một chữ số la mã nhất định.
Số La Mã | Tính toán để lấy số | Số La Mã | Tính toán để lấy số |
l | 1 = 1 | XXXVI | 10 + 10 + 10 + 5 + 1 = 36 |
II | 1 + 1 = 2 | XXXVII | 10 + 10 + 10 + 5 + 1 + 1 = 37 |
III | 1 + 1 + 1 = 3 | XXXVIII | 10 + 10 + 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 38 |
IV | 5 – 1 = 4 | XXXIX | 10 + 10 + 10 – 1 + 10 = 39 |
V | 5 | XL | -10 + 50 = 40 |
VI | 5 + 1 = 6 | XLI | -10 + 50 + 1 = 41 |
VII | 5 + 1 + 1 = 7 | XLII | -10 + 50 + 1 + 1 = 42 |
VIII | 5 + 1 + 1 + 1 = 8 | XLIII | -10 + 50 + 1 + 1 + 1 = 43 |
IX | 10 – 1 = 9 | XLIV | -10 + 50 – 1 + 5 = 44 |
X | 10 | XLV | -10 + 50 + 5 = 45 |
XI | 10 + 1 = 11 | XLVI | -10 + 50 + 5 + 1 = 46 |
XII | 10 + 1 + 1 = 12 | XLVII | -10 + 50 + 5 + 5 + 1 = 47 |
XIII | 10 + 1 + 1 + 1 = 13 | XLVIII | -10 + 50 + 5 + 1 + 1 + 1 = 48 |
XIV | 10 – 1 + 5 = 14 | XLIX | -10 + 50 – 1 + 10 = 49 |
XV | 10 + 5 = 15 | L | 50 |
XVI | 10 + 5 + 1 = 16 | LX | 50 + 10 = 60 |
XVII | 10 + 5 + 1 + 1 = 17 | LXX | 50 + 10 + 10 = 70 |
XVIII | 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 18 | 80 | 50 + 10 + 10 + 10 = 80 |
XIX | 10 – 1 + 10 = 19 | XC | -10 + 100 = 90 |
XX | 10 + 10 = 20 | C | 100 |
XXI | 10 + 10 + 1 = 21 | CC | 100 + 100 = 200 |
XXII | 10 + 10 + 1 + 1 = 22 | CCC | 100 + 100 + 100 = 300 |
XXIII | 10 + 10 + 1 + 1 + 1 = 23 | CD | -100 + 500 = 400 |
XXIV | 10 + 10 – 1 + 5 = 24 | D | 500 |
XXV | 10 + 10 + 5 = 25 | DC | 500 + 100 = 600 |
XXVI | 10 + 10 + 5 + 1 = 26 | DCC | 500 + 100 + 100 = 700 |
XXVII | 10 + 10 + 5 + 1 + 1 = 27 | DCCC | 500 + 100 + 100 + 100 = 800 |
XXVIII | 10 + 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 28 | CM | -100 + 1000 = 900 |
XXIX | 10 + 10 – 1 + 10 = 29 | M | 1000 |
XXX | 10 + 10 + 10 = 30 | V¯¯¯¯ | 5000 |
XXXI | 10 + 10 + 10 + 1 = 31 | X¯¯¯¯ | 10000 |
XXXII | 10 + 10 + 10 + 1 + 1 = 32 | L¯¯¯¯ | 50000 |
XXXIII | 10 + 10 + 10 + 1 + 1 + 1 = 33 | C¯¯¯¯ | 100000 |
XXXIV | 10 + 10 + 10 – 1 + 5 = 34 | D¯¯¯¯ | 500000 |
XXXV | 10 + 10 + 10 + 5 = 35 | M¯¯¯¯¯ | 1000000 |
Ngày trong chuyển đổi chữ số La mã
Chúng ta có thể biểu thị ngày trong ngày bằng cách sử dụng chữ số la mã. Hãy để chúng tôi lấy định dạng đại diện cho ngày là MM-DD-YYYY (Tháng-Ngày-Năm). Ví dụ: 12-20-2019 được viết là XII-XX-MMXIX.
Chúng ta có thể dễ dàng viết những năm của thế kỷ 21 như hình dưới đây.
2001 = MMI
2002 = MMII
2003 = MMIII
2004 = MMIV
2005 = MMV
2006 = MMVI
2007 = MMVII
2008 = MMVIII
2009 = MMIX
2010 = MMX, v.v.
Chuyển đổi số sang chữ số La mã
Để chuyển các số thành chữ số la mã, trước tiên chúng ta cần tách số đã cho dựa trên giá trị số hoặc giá trị vị trí của các chữ số trong số. Rất dễ dàng chuyển đổi bất kỳ số nào sang dạng la mã và ngược lại, bất kỳ dạng la mã nào thành số. Ví dụ dưới đây giúp hiểu rõ hơn về chuyển đổi ở trên.
Ví dụ về chữ số La mã
Ví dụ 1:
Chuyển số 1786 thành dạng số la mã.
Giải pháp:
Đầu tiên, chúng ta cần chia 1786 thành hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
1786 = 1000 + 700 + 80 + 6
1000 = M
700 = DCC
80 = 80
6 = VI
Do đó, 1786 = MDCCLXXXVI
Ví dụ 2:
Chuyển số 9143 thành chữ số la mã.
Giải pháp:
Chúng ta hãy chia 9143 thành hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
9143 = 9000 + 100 + 40 + 3
9000 = TôiX¯¯¯¯¯¯¯
100 = C
40 = XL
3 = III
Vì thế,
9143 = TôiX¯¯¯¯¯¯¯ CXLIII