Thông tin tuyển sinh trường đại học công đoàn năm 2022
Thông tin tuyển sinh trường đại học công đoàn năm 2021 Nếu bạn chưa biết được thông tin tuyển...
Xem thêmContents
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Đây là trường đại học công lập đầu tiên ở TP.HCM công bố thông tin tuyển sinh năm tới.
Nhà trường tuyển sinh cả nước, thí sinh đã tốt nghiệp THPT với việc sử dụng 4 phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường cho cả hai cơ sở đào tạo (cơ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi). Nhà trường xét tuyển theo 12 tổ hợp môn.
TS Nguyễn Trung Nhân – trưởng phòng đào tạo – cho biết: “Trong tổng số 8.000 chỉ tiêu, nhà trường dự kiến dành 50% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, số chỉ tiêu còn lại dành cho 3 phương thức khác. Đặc biệt năm 2022, dự kiến nhà trường mở thêm ngành dược học với 4 tổ hợp môn xét tuyển A00, B00, D07, D90”.
Tại cơ sở TP.HCM, trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
2. Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
4. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi áp dụng 4 phương thức xét tuyển như cơ sở TP.HCM, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18 điểm.
Các ngành tuyển sinh năm 2022Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||
Đại trà |
Hệ CLC |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
|
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
||
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, D90 |
||
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, D90 |
||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững. |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
7480201C |
A00, C01, D01, D90 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Kỹ thuật hóa phân tích |
7510403 |
A00, B00, D07, D90 |
||
Dược học (dự kiến) |
7720201 |
|
A00, B00, D07, D90 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
||
Công nghệ sinh học |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
||
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
||
Kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
||
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
|
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
|
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
|
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
||
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ASU |
||||
Quản trị kinh doanh |
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
||
Kế toán |
7340301K |
A00, A01, D01, D90 |
||
Tài chính ngân hàng |
7340201K |
A00, A01, D01, D90 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
||
Ngôn ngữ Anh |
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
||
Khoa học máy tính |
7480101K |
A00, C01, D01, D90 |
||
Marketing |
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
||
Kinh doanh quốc tế |
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
STT |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, D01, D90 |
5 | Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
6 | Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
Tổ hợp xét tuyển
– Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học | – Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
– Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý | – Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học |
– Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học | – Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
– Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | – Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
– Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học | – Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học TN |
– Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | – Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học XH |
1. thời kì xét tuyển
2. hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
c. Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
d. Phương thức 4: dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học tổ quốc TP.HCM năm 2021
3. Đối tượng tuyển sinh
4. phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo luật pháp của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học trò đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời kì còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
– Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận giấy tờ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
– Phương thức 4: dùng kết quả kỳ thi bình chọn năng lực bởi ĐH quốc gia TP HCM công ty năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
5.2. chế độ ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp TPHCM sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. tintuctuyensinh sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu dự kiến như sau:
Ngoài ra, nhà trường sẽ có mức điều chỉnh học phí trong các năm học tiếp theo nhưng sẽ không tăng quá 10%/năm học theo quy định của nhà nước.
So với năm 2021, năm 2020, mức học phí của trường từ 20.000.000 VNĐ/năm học đối với sinh viên theo học khối ngành kinh tế và 22.000.000 VNĐ/năm học dành cho sinh viên theo học các khối ngành liên quan đến công nghệ. Sinh viên sẽ đóng học phí theo từng học kỳ theo thời gian quy định của trường đại học Công nghiệp TPHCM.
Năm 2019, sinh viên theo học tại IUH có mức học phí từ 18.150.000 – 28.900.000 VNĐ/năm học. Cụ thể như sau:
Học phí dự định với sinh viên chính quy như sau:
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
Đại trà | Hệ CLC | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành:
– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển lanh lợi |
7510303 | 7510303C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
IOT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Kỹ thuật thành lập | 7580201 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Kỹ thuật xây dựng nhà cửa liên lạc | 7580205 |
A00, A01, C01, D90
|
x
|
|
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
xây dựng thời trang | 7210404 |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành:
– Công nghệ thông báo – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và vững bền |
7480201 |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành:
– Công nghệ thông báo – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
7480201C |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
Kỹ thuật hóa phân tách | 7510403 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
dược học (Dự kiến) | 7720201 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
bảo đảm chất lượng và bình yên thực phẩm | 7540106 |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C |
A00, B00, D07, D90
|
x
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành:
– Quản lý đất đai – Kinh tế khoáng sản tự nhiên |
7850103 |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành:
– Quản lý khoáng sản và môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96
|
x
|
|
Kế toán | 7340301 | 7340301C |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:
– Tài chính – nhà băng – Tài chính tổ chức |
7340201 | 7340201C |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
Quản trị kinh doanh
Gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và Quản lý chuỗi cung cấp |
7340101 | 7340101C |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
Marketing | 7340115 | 7340115C |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
thương mại điện tử | 7340122 |
A01, C01, D01, D90
|
x
|
|
tiếng nói Anh | 7220201 |
D01, D14, D15, D96
|
x
|
|
Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C |
A00, C00, D01, D96
|
x
|
Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C |
A00, C00, D01, D96
|
x
|
CHƯƠNG TRÌNH liên minh QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
|
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101K |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Marketing | 7340115K |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
|
Kế toán | 7340301K |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
|
Tài chính nhà băng
|
7340201K |
A00, A01, D01, D90
|
x
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96
|
x
|
|
ngôn ngữ Anh | 7220201K |
D01, D14, D15, D96
|
x
|
|
Khoa học máy tính | 7480101K |
A00, C01, D01, D90
|
x
|
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120K |
A01, C01, D01, D96
|
x
|
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp TPHCM như sau:
I. Hệ tập huấn đại trà
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Nhóm ngành Công nghệ Điện:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 | 24,50 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17,50 | 23 | 17 | 21,00 | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17,50 | 23 | 21 | 24,25 | 23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19,50 | 26 | 22,50 | 23,50 | 24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19,50 | 25,75 | 22,50 | 24,00 | 24,00 |
Công nghệ chế tác máy | 17,50 | 24,50 | 20,50 | 22,25 | 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21,50 | 27 | 23 | 25,50 | 25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 22 | 17 | 19,00 | 20,50 |
Kỹ thuật thành lập | 17 | 24 | 18 | 21,00 | 23,00 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 24,50 | 18 | 20,25 | 20,25 |
thi công thời trang | 17,25 | 23 | 19 | 22,50 | 23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin:
– Công nghệ thông tin – Kỹ thuật ứng dụng – Khoa học máy tính – Hệ thống thông báo – Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý thành phố lanh lợi và vững bền |
19,50 | 25 | 23 | 25,25 | 26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 20 | 17 | 18,50 | 20,00 |
Công nghệ thực phẩm | 18,50 | 27 | 21 | 23,00 | 24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 17 | 22,25 | 17 | 18,50 | 20,00 |
bảo đảm chất lượng và an ninh Thực phẩm | 17 | 22 | 17 | 18,50 | 20,00 |
Công nghệ sinh vật học | 17 | 24,75 | 18 | 21,00 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19,50 | 17 | 18,52 | 20,00 |
Quản lý khoáng sản và môi trường | 17 | 19,50 | 17 | 18,50 | 20,00 |
Khoa học môi trường | |||||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán:
– Kế toán – Kiểm toán |
19 | 25 | 21,50 | 25,00
23,75 |
25,00
23,00 |
Ngành Tài chính – ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng – Tài chính tổ chức |
18,50 | 25,50 | 22,50 | 25,50 | 25,50 |
Marketing | 19,50 | 26 | 24,50 | 26,00 | 26,00 |
Quản trị kinh doanh | 19,50 | 26 | 22,75 | 25,50 | 26,00 |
Quản trị khách sạn | 20 | 26,50 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 26,50 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 | 26,50 | 22 | 24,00 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 20,50 | 27,25 | 23,50 | 25,50 | 27,00 |
thương nghiệp điện tử | 19,50 | 26 | 22,50 | 25,00 | 24,00 |
Luật kinh tế | 21 | 26,75 | 23,25 | 26,00 | 26,00 |
Luật quốc tế | 19,50 | 25,25 | 20,50 | 24,25 | 24,00 |
tiếng nói Anh | 19,50 | 25,25 | 20,50 | 24,50 | 24,50 |
Quản lý đất đai | 17 | 19,50 | 17 | 18,50 | 20,00 |
Bảo hộ công lao | 21,50 | 19,50 | |||
Công nghệ điện, điện tử
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
20,50 | 23,50 | 24,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển mưu trí |
21,50 | 24,50 | 24,50 | ||
IoT và trí não nhân tạo phần mềm | 17 | 20,50 | 22,00 | ||
Khoa học dữ liệu | 23 | ||||
Kỹ thuật xây dựng nhà cửa liên lạc | 17 | 18,50 | 20 | ||
Kinh tế tài nguyên tự nhiên | 18,50 | 20,00 | |||
Kỹ thuật hóa phân tách | 18,50 | 21 |
II. Hệ huấn luyện chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Nhóm ngành công nghệ Điện:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 | – | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | – | 21 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 20 | 17 | 17,50 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17,50 | 23 | 18 | 20,00 | 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 21 | 18 | 19,50 | 22,00 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 20 | 18 | 18,00 | 22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 17,50 | 23,50 | 19 | 23,25 | 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 19,50 | 17 | 17,50 | 21,00 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 22,25 | 17 | 17,50 | 22,00 |
Công nghệ sinh học | 17 | 19,50 | 17 | 17,50 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19,50 | 19 | ||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán:
– Kế toán – Kiểm toán |
16,50 | 24 | 19 | 23,00
21,75 |
21,00
21,00 |
Ngành Tài chính – ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
16,50 | 22 | 19 | 23,50 | 22,00 |
Marketing | 17 | 23 | 19 | 24,50 | 22,00 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 23 | 19 | 23,75 | 22,00 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 25 | 19 | 24,00 | 22,00 |
Công nghệ điện, điện tử
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
18 | 19,50 | 21,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Robot và hệ thống điều khiển mưu trí |
18 | 21,00 | 22,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19,50 | 21,00 | |||
Luật kinh tế | 23,25 | 22,00 | |||
Luật quốc tế | 20,00 | 21,00 |
Xem thêm bài viết:
Tuyển sinh Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội mới nhất 2022
Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai: Tuyển sinh, học phí 2022 (LNS)
Đại học Công nghệ Miền Đông : Tuyển sinh, học phí 2022 (MUT)