Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm Chuẩn các ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải mới nhất 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải  luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021 , Đại Học Giao Thông Vận Tải điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019, 2020 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 18 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .

Điểm Chuẩn các ngành Đại Học Giao Thông Vận Tải

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Giao Thông Vận Tải trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.

TT Ngành/Chương Trình 2018 2019 2020
Mã Ngành Tổ Hợp Điểm Chuẩn Mã Ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Ngành/Chương Trình Mã Ngành Chỉ tiêu Tổ hợp Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-01 A00; A01; D07 16.5 GHA-01 A00; A01; D07 15 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) GHA-01 150 A00; A01; D01; D07 20.45
2 Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-02 A00; A01; D07 16.5 GHA-02 A00; A01; D07 14.5 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) GHA-02 120 A00; A01; D01; D07 20.35
3 Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-03 A00; A01; D07 16.5 GHA-03 A00; A01; D07 14 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) GHA-03 80 A00; A01; D01; D07 18.95
4 Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-04 A00; A01; D07 16.5 GHA-04 A00; A01; D07 14 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) GHA-04 180 A00; A01; D01; D07 19.1
5 Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-05 A00; A01; D07 16.5 GHA-05 A00; A01; D07 14.15 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) GHA-05 180 A00; A01; D01; D07 15.65
6 Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-06 A00; A01; D07 16.5 GHA-06 A00; A01; D07 14.05 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) GHA-06 50 A00; A01; D07 14.8
7 Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-07 A00; A01; D07 16.5 GHA-07 A00; A01; D07 14.25 Ngành Công nghệ thông tin GHA-07 300 A00; A01; D07 21.5
8 Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-08 A00; A01; D07 16.5 GHA-08 A00; A01; D07 14.45 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) GHA-08 50 A00; A01; D01; D07 14.6
9 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-09 A00; A01; D07 16.5 GHA-09 A00; A01; D07 14.1 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) GHA-09 35 A00; B00; D01; D07 14.65
10 Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-10 A00; A01; D07 16.5 GHA-10 A00; A01; D07 14.3 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) GHA-10 140 A00; A01; D01; D07 19.7
11 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-11 A00; A01; D07 16.5 GHA-11 A00; A01; D07 14 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) GHA-11 80 A00; A01; D01; D07 19.95
12 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) GHA-12 A00; A01; D07 16.5 GHA-12 A00; A01; D07 14.05 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) GHA-12 70 A00; A01; D01; D07 16.55
13 Quản lý xây dựng GHA-13 A00; A01; D07 GHA-13 A00; A01; D07 15.1 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) GHA-13 40 A00; A01;D01; D07 14.65
14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy GHA-14 A00; A01; D07 GHA-14 A00; A01; D07 14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) GHA-14 120 A00; A01;D01; D07 14.6
15 Kỹ thuật xây dựng GHA-15 A00; A01; D07 17 GHA-15 A00; A01; D01; D07 15 Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) GHA-15 210 A00; A01;D01; D07 20.95
16 Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) GHA-16 A00; A01 18.75 GHA-16 A00; A01; D01; D07 18.15 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) GHA-16 90 A00; A01; D07 16.3
17 Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) GHA-17 A00; A01 18.75 GHA-17 A00; A01; D01; D07 18.7 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) GHA-17 220 A00; A01; D07 18.45
18 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) GHA-18 A00; A01 18.75 GHA-18 A00; A01 14 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) GHA-18 140 A00; A01; D07 20.95
19 Kỹ thuật nhiệt GHA-19 A00; A01 GHA-19 A00; A01 14.1 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) GHA-19 250 A00; A01; D01; D07 15.05
20 Kỹ thuật điện tử – viễn thông GHA-20 A00; A01; D07 19.5 GHA-20 A00; A01; D07 17.45 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy GHA-20 30 A00; A01; D01; D07 14.5
21 Kỹ thuật điện GHA-21 A00; A01; D07 21.25 GHA-21 A00; A01; D07 18.3 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) GHA-21 365 A00; A01; D01; D07 15
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá GHA-22 A00; A01; D07 23 GHA-22 A00; A01; D07 19.2 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) GHA-22 150 A00; A01; D01; D07 15
23 Công nghệ thông tin GHA-23 A00; A01; D07 23 GHA-23 A00; A01; D07 19.65 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) GHA-23 100 A00; A01; D01; D07 24.55
24 Kinh tế xây dựng GHA-24 A00; A01; D07 20.25 GHA-24 A00; A01; D07 18.3 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) GHA-24 110 A00; A01; D01; D07 14.93
25 Kinh tế vận tải GHA-25 A00; A01; D07 16.5 GHA-25 A00; A01; D07 16.7 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) GHA-25 85 A00; A01; D01; D07 14.65
26 Khai thác vận tải GHA-26 A00; A01; D07 16.5 GHA-26 A00; A01; D07 16.55 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) GHA-26 90 A00; A01; D01; D07 14.6
27 Kế toán GHA-27 A00; A01; D07 20.15 GHA-27 A00; A01; D07 18.95 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) GHA-27 90 A00; A01; D01; D07 14.7
28 Kinh tế GHA-28 A00; A01; D07 18 GHA-28 A00; A01; D07 18.4 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) GHA-28 120 A00; A01; D01; D07 15.25
29 Quản trị kinh doanh GHA-29 A00; A01; D07 19.5 GHA-29 A00; A01; D07 18.6 Ngành Quản lý xây dựng GHA-29 100 A00; A01; D01; D07 15
30 Công nghệ kỹ thuật giao thông GHA-30 A00; A01; D07 16.75 GHA-30 A00; A01; D07 14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) GHA-30 40 A00; A01; D01; D07 14.55
31 Kỹ thuật môi trường GHA-31 A00; A01; D07 16.75 GHA-31 A00; A01; D07 14.2 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) GHA-31 40 A00; A01; D01; D07 14.6
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến) GHA-32 A00; A01; D07 18.25 GHA-32 A00; A01; D07 14.05 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) GHA-32 40 A00; A01; D01; D07 15.45
33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) GHA-33 A00; A01; D07 17 GHA-33 A00; A01; D07 14 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) GHA-33 40 A00; A01; D01; D07 14.65
34 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) GHA-34 A00; A01; D07 17.75 GHA-34 A00; A01; D07 14.3 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) GHA-34 35 A00; A01; D01; D07 15.25
35 Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh) GHA-35 A00; A01; D07 19.25 GHA-35 A00; A01; D07 15.45 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) GHA-35 50 A00; A01; D01; D07 14.9
36 Toán ứng dụng GHA-36 A00; A01; D07 GHA-36 A00; A01; D07 14 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) GHA-36 50 A00; A01; D01; D07 17.35
Đáp án môn Sinh học kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021 gồm có 24 mã đề
9+ Về điều cần biết Ngành Ngôn ngữ Anh chi tiết
7+ Điều bạn nên biết về Ngành Quản lý giáo dục
Đáp án môn Vật lý kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021 đầy đủ với 24 mã đề mới nhất
Đề Thi Và Đáp Án Môn Ngữ Văn Kỳ Thi THPT Năm 2021 chuẩn nhất
0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x