Điểm chuẩn khoa ngoại ngữ đại học Thái Nguyên
23 Tháng Mười Hai, 2021Đại học Thái Nguyên là một trong những trường đại học uy tín hàng đầu Việt Nam, nổi tiếng...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Thương Mại điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách các ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Trường Đại học Thương Mại đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | QLKT | A00; A01; D01 | 23.25 | 20.3 | 22.2 |
2 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | KTDN | A00; A01; D01 | 24 | 20.9 | 23.2 |
3 | Kế toán (Kế toán công) | KTC | A00; A01; D01 | 24 | 19.5 | 22 |
4 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | QTNL | A00; A01; D01 | 22.5 | 20.4 | 22.5 |
5 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | TMDT | A00; A01; D01 | 23.25 | 20.7 | 23 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | HTTT | A00; A01; D01 | 22 | 19.75 | 22 |
7 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | QTKD | A00; A01; D01 | 23.5 | 20.75 | |
8 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TPTM | A00; A01; D03 | 22 | 19.5 | 22 |
9 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TTTM | A00; A01; D04 | 22.5 | 20 | 23.1 |
10 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | QTKS | A00; A01; D01 | 23.25 | 21 | 23.2 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | DLLH | A00; A01; D01 | 23.25 | 21 | 23 |
12 | Marketing (Marketing thương mại) | MAR | A00; A01; D01 | 24.5 | 21.55 | 24 |
13 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | QTTH | A00; A01; D01 | 23.25 | 20.75 | 23.3 |
14 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | LKT | A00; A01; D01 | 22.75 | 19.95 | 22 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TCNH | A00; A01; D01 | 22 | 20 | 22.1 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TCC | A00; A01; D01 | 22 | 19.5 | 22 |
17 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TMQT | A00; A01; D01 | 23.75 | 21.2 | 23.5 |
18 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | KTQT | A00; A01; D01 | 23.5 | 21.25 | 23.7 |
19 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | NNA | D01 | 33 | 21.05 | 22.9 |
20 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao | KTCLC | A01; D01 | — | 20.9 | 23.2 |
21 | Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao | TCNHCLC | A01; D01 | — | 20 | 22.1 |