Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ Huế và nên học ngành nào
23 Tháng Mười Hai, 2021Đối với những bạn đang sinh sống tại Huế và muốn đăng ký vào học đại học ngoại ngữ...
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2018, 2019, 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
1 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90. | 15.5 | 14 | 18 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90. | 23 | 17 | 18 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90. | 15.5 | 14 | 15 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90. | 20 | ||
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90. | 15.5 | 14 | 18 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90. | 18.5 | 17 | 20 |
7 | 7510302 | CNKT Điện tử – Viễn thông | A00, A01, A12, D90. | 15.5 | 14 | 15 |
8 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D90. | 17 | 15 | 18 |
9 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 15.5 | 14 | 15 |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 17 | 17 | 18 |
11 | 7420101 | Sinh học | A00, B00, D08, D90. | 15.5 | 14 | 18 |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, D08, D90. | 16.5 | 17 | 20 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90. | 15.5 | 14 | 15 |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D08, D90. | 15.5 | 14 | 18 |
15 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D08, D90. | 15.5 | 14 | 15 |
16 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08, D90. | 15.5 | 14 | 15 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96. | 17 | 16 | 16 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96. | 15.5 | 15 | 15 |
19 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01. | 19 | 17 | 16 |
20 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D14, D15, D78. | 15.5 | 14 | 14 |
21 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, D78. | 15.5 | 14 | 14 |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, D78. | 21 | 17 | 18 |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D78. | 15.5 | 14 | 14 |
24 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 15.5 | 14 | 14 |
25 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 17 | 17 | 18 |
26 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78. | 19 | 17 | 17.5 |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D78. | 15.5 | 15 | 14 |
28 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, D01, D78. | 15.5 | 14 | 14 |
29 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96. | 18.5 | 16 | 16 |
30 | 7310601 | Quốc tế học | C00, D01, D78, D96. | 15.5 | 14 | 14 |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96. | 17 | 16 | 15 |
32 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96. | 22.5 | 17 | 18 |
33 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 19 |