Điểm chuẩn các ngành Đại học Hàng Hải mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại học Hàng Hải chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Việt Đức luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Việt Đức điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Contents
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Việt Đức trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
A00, A01, V00, V02 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) |
7580201 |
A00, A01, D07 |
19 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
A00, A01, D07 |
23 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
A00, A01, D07 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
A00, A01, D07 |
21 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00; A01; D01; D03 | 21 | 20.05 | 20 |
2 | Tài chính và Kế toán* | 52340298 | A00; A01; D01; D03 | 21 | 20.2 | 20 |
3 | Khoa học máy tính | 52480101 | A00; A01 | 21 | 20.1 | 21 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | A00; A01 | 21 | 20 | 21 |
5 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 52520297 | A00; A01 | 21 | 20.3 | 21 |
6 | Kiến trúc | 52580102 | A00; A01; V00; V02 | 21 | … | 20 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | A00; A01 | 21 | … | 20 |