Khoa Y – trường ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Tuyển sinh, học phí 2022(QSY)
Khoa Y – trường ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị chuyên đào tạo nguồn...
Xem thêmHọc viện Ngân Hàng là một môi trường học lý tưởng cho những bạn yêu thích lĩnh vực Ngân hàng và tài chính. Bài viết sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin Tuyển sinh Học viện của HV Ngân hàng.
Contents
Học viện Ngân hàng là ngôi trường đa ngành, chuyên đào tạo các khối ngành kinh tế – tài chính – ngân hàng, trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Đây là ngôi trường đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng và tiếp cận với nền giáo dục quốc tế. Sứ mệnh của học viện Ngân hàng là đào và nghiên cứu khoa học, nâng cao trình độ sinh viên, góp phần mang đến nguồn nhân lực giỏi cho các ngân hàng, tổ chức tài chính, tổ chức kinh tế,…trong phạm vi cả nước.
Học viện không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy, phát triển các cơ sở giáo dục và các phân hiệu với mục tiêu trở thành trung tâm nghiên cứu và trường Đại học uy tín trong cả nước.
Liên hệ Trường Học Viện Ngân Hàng
Tên trường: Học viện Ngân hàng
Tên Quốc Tế: Banking Academy
Mã trường: NHH
Hệ đào tạo: ĐH – Sau ĐH – VB2 – Liên thông – Liên kết QT
Loại trường: Công lập
Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
SĐT: +84 243 852 1305
Email: info@hvnh.edu.vn – truyenthong@hvnh.edu.vn
Website: http://hvnh.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
Học viện dự kiến dành 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
– Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
– Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT)
Học viện dự kiến dành 15% chỉ tiêu cho phương thức dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
– Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
– Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
– Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
Học viện dự kiến dành 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022
– Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022
– Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
+ M1, M2, M3: là điểm thi THPT 2022 của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
– Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
Mã trường | Mã ngành tuyển sinh |
Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2022 | Tổ hợp xét tuyển | Điểm TT 2019 | Điểm TT 2020 | Điểm TT 2021 |
NHH | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 | |
NHH | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 | |
NHH | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.4 | |
NHH | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.55 | |
NHH | 7340201_NH | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 | |
NHH | 7340201_TC | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 | |
NHH | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | 25.6 | 26.4 | |
NHH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.3 | 26.55 | |
NHH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | 25.3 | 26.75 | |
NHH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | 25 | 26.5 | |
NHH | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | 25 | 26.3 | |
NHH | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | 25 | 26.35 | |
NHH | 7380107_C | C00, C03, D14, D15 | 24.75 | 27 | 27.55 | ||
NHH | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07, D09 | 22 | 25 | 26.4 | |
NHH | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26 | |
NHH | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01, D06 | 22.75 | 25.6 | 26.4 | |
NHH | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01, D06 | 21.75 | 25 | 26.3 | |
NHH | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng |
A00, A01, D01, D07 | 20.5 | 23.5 | 25.7 | |
NHH | 7340301_I | Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng |
A00, A01, D01, D07 | 20 | 21.5 | 24.3 | |
NHH | 7340201_C | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
A00, A01, D01, D07 | x | x | x | |
NHH | 7340120_C | Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
A00, A01, D01, D07 | x | x | x | |
NHH | 7340115_C | Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng |
A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
Tuyển sinh trường Học Viện Ngân Hàng mới nhất 2021 dưới bảng sau đây các bạn chú ý xem nhé
Thông tin tuyển sinh chung của Học Viện Ngân Hàng
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Căn cứ theo mức học phí các năm trường, Học viện ngân hàng sẽ có mức học phí dao động từ 10.290.000 VNĐ – 81.900.000 VNĐ/năm học, tương ứng tăng 5%/năm. Đối với các chương trình theo học các năm cuối tại các cơ sở giáo dục hệ đại học ở nước ngoài, sinh viên sẽ phải đóng học phí dựa trên thông báo của chính các trường đại học đó. Thông tin sẽ được Học viện ngân hàng công bố tới sinh viên trong thời gian sớm nhất.
Theo thông tin tìm hiểu, học phí của Học viện Ngân hàng sẽ được chia thành nhiều loại, phụ thuộc theo chương trình đào tạo mà sinh viên đó theo học. Để có thêm cái nhìn bao quát hơn, các bạn có thể tham khảo bảng sau.
STT | Tên chương trình/hệ đào tạo | Mức học phí bình quân (Đơn vị: Đồng/năm) | Ghi chú |
1 | Chương trình đào tạo đại trà | ~ 9.800.000 | |
2 | Chương trình cử nhân Việt – Nhật | ~ 27.000.000 | |
3 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | ~ 30.000.000 | |
4 | Chương trình cử nhân quốc tế CityU | ||
4.1 | Mã ngành NHH 7340101_IU |
|
Mức thu năm học cuối được đưa ra bởi trường đại học CityU |
4.2 | Mã ngành NHH 7340101_IV | 40.000.000 | |
5 | Chương trình Cử nhân quốc tế Sunderland | ||
5.1 | Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài) |
|
Trường Đại học Sunderland quy định mức thu năm học cuối |
5.2 | Sinh viên học hệ 04 năm tại trường | 78.000.000 | |
6 | Chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh) | ||
6.1 | Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài) |
|
Mức thu năm học cuối do trường Đại học Coventry quy định |
6.2 | Sinh viên học hệ 04 năm tại trường | 78.000.000 |
Năm học 2020 có sự thay đổi rất lớn so với năm 2021, mức thu được nhà trường thông báo như sau:
Năm học 2019, nhà trường quy định mức thu hệ đại học chương trình đại trà là 8.910.000 VNĐ/năm học. Đối với sinh viên theo học hệ cao đẳng sẽ phải đóng 7.500.000 VNĐ/năm học. Các chương trình đào tạo cử nhân khác được quy định như sau:
STT | Chương trình đào tạo | Mức thu (Đơn vị: Đồng/năm) |
1 | Chương trình cử nhân quốc tế CityU | |
1.1 | Sinh viên học hệ 04 năm tại trường | 40.000.000 |
1.2 | Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài) | 40.000.000 đối với 3 năm học đầu, năm học cuối sẽ được tính theo quy định của trường CityU |
2 | Cử nhân Quốc tế Sunderland | 3 năm học đầu: ~ 56.000.000Năm học cuối: 136.00.000 |
3 | Chương trình cử nhân Việt – Nhật | 27.000.000 |
Thí sinh trúng tuyển vào Học Viện Ngân Hàng đóng học phí theo mức sau:
Trường | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập THPT | ||||
Hệ đại học chính quy (tại trụ sở chính Hà Nội) | |||||
NHH | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 280 | 120 |
NHH | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 650 | 270 |
NHH | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 300 | 120 |
NHH | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 30 |
NHH | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D09 | 280 | 120 |
NHH | Luật kinh tế | 7380107_A | A00, A01, D01, D07 | 30 | 10 |
NHH | Luật kinh tế | 7380107_C | C00, D14, D15 | 110 | 50 |
NHH | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D09 | 125 | 55 |
NHH | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 125 | 55 |
Hệ đại học chính quy chương trình quốc tế | |||||
NHH | Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 7340101_IU | A00, A01, D01, D07 | 20 | 10 |
NHH | Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 7340101_IV | A00, A01, D01, D07 | 60 | 30 |
NHH | Tài chính Ngân hàng Sunderland | 7340201_I | A00, A01, D01, D07 | 55 | 25 |
NHH | Kế toán Sunderland | 7340301_I | A00, A01, D01, D07 | 55 | 25 |
Hệ đại học chính quy định hướng Nhật Bản | |||||
NHH | Kế toán định hướng Nhật Bản | 7340301_J | A00, A01, D01, D07 | 20 | 10 |
NHH | Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản | 7340405_J | A00, A01, D01, D07 | 20 | 10 |
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Bắc Ninh) | |||||
NHB | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 125 | 55 |
NHB | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 85 | 35 |
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Phú Yên) | |||||
NHP | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 90 |
NHP | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 60 |
**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm chuẩn của HVNH như sau:
Điểm chuẩn của Học Viện Ngân Hàng như sau:
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26.5 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
4 | 7340301_AP | Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
5 | 7340301_J | Kế toán
(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.55 |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 | 26.55 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 26.75 |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.35 |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27.55 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 26.5 |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 26.3 |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý
(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 26.3 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 26 |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) |
A00, A01, D01, D07 | 25.7 |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) |
A00, A01, D01, D07 | 25.7 |
18 | 7340301_I | Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) |
A00, A01, D01, D07 | 24.3 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh | 20.25 | 22,25 | 25,3 |
Tài chính – ngân hàng | 20.25 | 22,25 | 25,5 |
Kế toán | 20.50 | 22,75 | 25,6 |
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 21,75 | 25 |
Kinh doanh QT | 20.25 | 22,25 | 25,3 |
Luật kinh tế | 23.75 | 21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN) 24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
Kinh tế | 20 | 22 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 23 | 25 |
Quản trị KD (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và ĐK CityU) | 19.25 | 20,5 | 23,5 |
Quản trị KD (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện NH cấp bằng) | – | 20,5 | 23,5 |
Tài chính – ngân hàng (LK với ĐH Sunderland, VQ Anh; cấp song bằng HVNH và ĐH Sunderland) | 19 | 20,75 | 22,2 |
Quản lý Tài chính – kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | 17.75 | ||
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | 20 | 21,5 | |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) | 22,75 | 25,6 | |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) | 22,75 | ||
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) | 21,75 | 25 | |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) | 21,75 |
Học viện Ngân hàng là một ngôi trường chuyên về tài chính, ngân hàng, kinh tế,…với chất lượng đào tạo tốt cùng nhiều chương trình liên kết quốc tế. Chọn được một ngôi trường tốt cùng ngành phù hợp là một trong những bước nền tảng giúp bạn chắp cánh tương lai. Chúc bạn may mắn.
Xem thêm: