Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Mở TPHCM mới nhất năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Mở TPHCM luôn là các đề tài hót với các bạn học...
Điểm chuẩn các ngành Đại học Hàng Hải chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học Hàng Hải năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 2018, 2019, 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
1 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D10; D14 | 28.67 | 25 | 27.5 |
2 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh, | A01; D01; D10; D14 | 29.17 | 25.5 | 27.5 |
3 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | 18.5 | 20 |
4 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | 18 | 19.75 |
5 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | 17.5 | 19.25 |
6 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01; D07; D15 | 18.75 | 20 | 18.75 |
7 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 22 | 20.5 | 21.25 |
8 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | 20.5 | 17.25 |
9 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin, | A00; A01; C01; D01 | 20 | 18.5 | 20.25 |
10 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16 | 17 | 18.5 |
11 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16 | 15.5 | 17 |
12 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 16 | 18.5 | 20.25 |
13 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 17 | 14.5 |
14 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí, | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 18.5 | 17.5 |
15 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 15.5 | 18.25 |
16 | 7520103D122 | Kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | 17.25 | 20.25 |
17 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 16.25 |
18 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 17 | 14 |
19 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 15.5 | 14 |
20 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
21 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 16 | 14 |
22 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 15.5 |
23 | 7520216D103 | Điện tự động tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 17.5 | 14 |
24 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 | 16 | 18.75 |
25 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 15 | 14.25 |
26 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 17 | 14 |
27 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường, | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
28 | 7520320D126 | Kỹ thuật hóa dầu | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
29 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
30 | 7580201D127 | Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | H01; H02; H03; H04 | 20.67 | 14 | 20 |
31 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 17 | 14 |
32 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
33 | 7580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 14 | 14 |
34 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 16.75 | 15.5 | 15 |
35 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | 20.75 | |
36 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | 15.5 | 22 |
37 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 | 17 | 19 |
38 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | 14 | 14 |
39 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | 15.5 | 15 |
40 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 16 | 14 |
41 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | 16 | 18 |
42 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh và marketing | A01; D01; D07; D15 | 15.5 | 17 | 14.75 |